ông chủ tiếng Đài Loan là gì?

Từ điển Việt Đài Từ điển Việt Đài online là bộ từ điển tra cứu từ vựng từ tiếng Việt sang tiếng Đài Loan và ngược lại, có thể tra từ tiếng Đài Loan sang tiếng Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

ông chủ tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm ông chủ tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ ông chủ tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm ông chủ tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm ông chủ tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)

店東 《舊時稱商店或旅店的主人。》
東家 《受人僱用或聘請的人稱他的主人; 佃戶稱租給他土地的地主。》
老板; 頭家 《私營工商業的財產所有者; 掌櫃的。》
老爺 《舊社會官僚、地主人家的僕人等稱男主人。》
掌櫃 《舊時稱商店老板或負責管理商店的人。》
主人 《舊時聘用家庭教師、賬房等的人; 僱用僕人的人。》
主人翁 《噹家作主的人。》
主子 《舊時奴僕稱主人, 現多比喻操縱、主使的人。》

老財 《財主(多指地主)。》

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của ông chủ trong tiếng Đài Loan

店東 《舊時稱商店或旅店的主人。》東家 《受人僱用或聘請的人稱他的主人; 佃戶稱租給他土地的地主。》老板; 頭家 《私營工商業的財產所有者; 掌櫃的。》老爺 《舊社會官僚、地主人家的僕人等稱男主人。》掌櫃 《舊時稱商店老板或負責管理商店的人。》主人 《舊時聘用家庭教師、賬房等的人; 僱用僕人的人。》主人翁 《噹家作主的人。》主子 《舊時奴僕稱主人, 現多比喻操縱、主使的人。》方老財 《財主(多指地主)。》

Đây là cách dùng ông chủ tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ ông chủ tiếng Đài Loan là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Đài Loan: 店東 《舊時稱商店或旅店的主人。》東家 《受人僱用或聘請的人稱他的主人; 佃戶稱租給他土地的地主。》老板; 頭家 《私營工商業的財產所有者; 掌櫃的。》老爺 《舊社會官僚、地主人家的僕人等稱男主人。》掌櫃 《舊時稱商店老板或負責管理商店的人。》主人 《舊時聘用家庭教師、賬房等的人; 僱用僕人的人。》主人翁 《噹家作主的人。》主子 《舊時奴僕稱主人, 現多比喻操縱、主使的人。》方老財 《財主(多指地主)。》