đoán tiếng Đài Loan là gì?

Từ điển Việt Đài Từ điển Việt Đài online là bộ từ điển tra cứu từ vựng từ tiếng Việt sang tiếng Đài Loan và ngược lại, có thể tra từ tiếng Đài Loan sang tiếng Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

đoán tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm đoán tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ đoán tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm đoán tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm đoán tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
猜 ; 猜測 ; 推測 ; 猜度 ; 揣度; 猜想; 猜料; 估計; 猜祥 ; 猜摸; 測度; 推測; 揣度; 忖 ; 忖度; 忖量; 懷疑 《根據不明顯的線索或憑想象來尋找正確的解答。》
tâm tư của anh ta tôi đoán không thấu
他的心思我猜不透。
câu đố này thật là khó đoán
這個謎語真難猜
anh đoán xem ai đến?
你猜誰來?
chuyện này phức tạp vô cùng, mà lại chẳng có chút manh mối nào, khiến cho người ta rất khó đoán ra.
這件事非常复雜, 而且一點兒線索也沒有, 叫人很難猜測。
theo tôi đoán, ý đồ của hắn ta hoàn toàn không phải ở chỗ này đâu
據我猜度, 他的意圖併不在於此。
kết quả sự tình, hiện nay còn rất khó đoán được.
事情的結果, 現在還很難猜料。
anh có gì thì nói ra đi, đừng bắt người ta đoán hoài.
你有什麼話就說出來, 彆讓人家猜謎兒。
suy nghĩ của anh ta chẳng ai đoán được
他的心思叫人猜摸不透。
tôi đoán anh ta có dính líu đến chuyện này
我猜想他同這件事有關。
猜謎兒 《比喻猜測說話的真實意思或事情的真相。》
cô ấy nghĩ gì khó lòng đoán được
她的想法難以測度
căn cứ theo hướng gió mà đoán, thì hôm nay trời sẽ không mưa
根據風向測度, 今天不會下雨 揣摩 《反复思考推求; 揣度。》
trước sau tôi cũng không đoán được ý của anh ấy.
我始終揣摩不透他的意思。
tự đoán.
自忖

打啞謎 《沒有明確地把意思說出來或表示出來, 讓對方猜。》
có gì cứ nói thẳng ra, đừng dùng kiểu đoán này đoán nọ.
有話直說, 用不著打啞謎。 分 《料想。》
估 ; 估計; 估量; 估摸; 算; 算計 。《根據某些情況, 對事物的性質、數量、變化等做大概的推斷。》
đoán xem mảnh ruộng này thu hoạch được bao nhiêu.
估一估一塊地能收多少糧食。
tôi đoán anh ấy sẽ đến.
我估摸著他會來。
tôi đoán hôm nay anh ấy không đến.
我懷疑他今天來不了。 推定 《經推測而斷定。》
推斷 《推測斷定。》
推想 《推測。》
捉摸 《猜測; 預料(多見於否定句)。》
khó đoán
難以捉摸
đoán không chắc
捉摸不定

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của đoán trong tiếng Đài Loan

猜 ; 猜測 ; 推測 ; 猜度 ; 揣度; 猜想; 猜料; 估計; 猜祥 ; 猜摸; 測度; 推測; 揣度; 忖 ; 忖度; 忖量; 懷疑 《根據不明顯的線索或憑想象來尋找正確的解答。》tâm tư của anh ta tôi đoán không thấu他的心思我猜不透。câu đố này thật là khó đoán這個謎語真難猜anh đoán xem ai đến?你猜誰來?chuyện này phức tạp vô cùng, mà lại chẳng có chút manh mối nào, khiến cho người ta rất khó đoán ra. 這件事非常复雜, 而且一點兒線索也沒有, 叫人很難猜測。theo tôi đoán, ý đồ của hắn ta hoàn toàn không phải ở chỗ này đâu據我猜度, 他的意圖併不在於此。kết quả sự tình, hiện nay còn rất khó đoán được. 事情的結果, 現在還很難猜料。anh có gì thì nói ra đi, đừng bắt người ta đoán hoài. 你有什麼話就說出來, 彆讓人家猜謎兒。suy nghĩ của anh ta chẳng ai đoán được他的心思叫人猜摸不透。tôi đoán anh ta có dính líu đến chuyện này我猜想他同這件事有關。猜謎兒 《比喻猜測說話的真實意思或事情的真相。》cô ấy nghĩ gì khó lòng đoán được她的想法難以測度căn cứ theo hướng gió mà đoán, thì hôm nay trời sẽ không mưa根據風向測度, 今天不會下雨 揣摩 《反复思考推求; 揣度。》trước sau tôi cũng không đoán được ý của anh ấy. 我始終揣摩不透他的意思。tự đoán. 自忖。打啞謎 《沒有明確地把意思說出來或表示出來, 讓對方猜。》có gì cứ nói thẳng ra, đừng dùng kiểu đoán này đoán nọ. 有話直說, 用不著打啞謎。 分 《料想。》估 ; 估計; 估量; 估摸; 算; 算計 。《根據某些情況, 對事物的性質、數量、變化等做大概的推斷。》đoán xem mảnh ruộng này thu hoạch được bao nhiêu. 估一估一塊地能收多少糧食。tôi đoán anh ấy sẽ đến. 我估摸著他會來。tôi đoán hôm nay anh ấy không đến. 我懷疑他今天來不了。 推定 《經推測而斷定。》推斷 《推測斷定。》推想 《推測。》捉摸 《猜測; 預料(多見於否定句)。》khó đoán難以捉摸đoán không chắc捉摸不定

Đây là cách dùng đoán tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ đoán tiếng Đài Loan là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Đài Loan: 猜 ; 猜測 ; 推測 ; 猜度 ; 揣度; 猜想; 猜料; 估計; 猜祥 ; 猜摸; 測度; 推測; 揣度; 忖 ; 忖度; 忖量; 懷疑 《根據不明顯的線索或憑想象來尋找正確的解答。》tâm tư của anh ta tôi đoán không thấu他的心思我猜不透。câu đố này thật là khó đoán這個謎語真難猜anh đoán xem ai đến?你猜誰來?chuyện này phức tạp vô cùng, mà lại chẳng có chút manh mối nào, khiến cho người ta rất khó đoán ra. 這件事非常复雜, 而且一點兒線索也沒有, 叫人很難猜測。theo tôi đoán, ý đồ của hắn ta hoàn toàn không phải ở chỗ này đâu據我猜度, 他的意圖併不在於此。kết quả sự tình, hiện nay còn rất khó đoán được. 事情的結果, 現在還很難猜料。anh có gì thì nói ra đi, đừng bắt người ta đoán hoài. 你有什麼話就說出來, 彆讓人家猜謎兒。suy nghĩ của anh ta chẳng ai đoán được他的心思叫人猜摸不透。tôi đoán anh ta có dính líu đến chuyện này我猜想他同這件事有關。猜謎兒 《比喻猜測說話的真實意思或事情的真相。》cô ấy nghĩ gì khó lòng đoán được她的想法難以測度căn cứ theo hướng gió mà đoán, thì hôm nay trời sẽ không mưa根據風向測度, 今天不會下雨 揣摩 《反复思考推求; 揣度。》trước sau tôi cũng không đoán được ý của anh ấy. 我始終揣摩不透他的意思。tự đoán. 自忖。打啞謎 《沒有明確地把意思說出來或表示出來, 讓對方猜。》có gì cứ nói thẳng ra, đừng dùng kiểu đoán này đoán nọ. 有話直說, 用不著打啞謎。 分 《料想。》估 ; 估計; 估量; 估摸; 算; 算計 。《根據某些情況, 對事物的性質、數量、變化等做大概的推斷。》đoán xem mảnh ruộng này thu hoạch được bao nhiêu. 估一估一塊地能收多少糧食。tôi đoán anh ấy sẽ đến. 我估摸著他會來。tôi đoán hôm nay anh ấy không đến. 我懷疑他今天來不了。 推定 《經推測而斷定。》推斷 《推測斷定。》推想 《推測。》捉摸 《猜測; 預料(多見於否定句)。》khó đoán難以捉摸đoán không chắc捉摸不定