đông tiếng Đài Loan là gì?

Từ điển Việt Đài Từ điển Việt Đài online là bộ từ điển tra cứu từ vựng từ tiếng Việt sang tiếng Đài Loan và ngược lại, có thể tra từ tiếng Đài Loan sang tiếng Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

đông tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm đông tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ đông tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm đông tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm đông tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
《稠密。》
đông người; đám đông.
稠人廣眾。
《四個主要方向之一, 太陽出來的一邊。》
gió đông; đông phong
東風。
sông Trường Giang chảy về phía đông.
大江東去。
東邊 《(東邊兒)東1. 。》
《冬季。》
vụ đông
冬耕。
ngủ đông
冬眠。
ở Bắc Kinh hai mùa đông rồi; ở Bắc Kinh hai năm rồi.
在北京住了兩冬。
《(液體或含水分的東西)遇冷凝固。》
《極多(後面一般跟"了、啦"等)。》
người trên quảng trường đông quá!
廣場上的人可海啦!
莘; 莘莘 《形容眾多。》
đông người học.
莘莘學子。
《多而重复。》
庶; 烝 《眾多。》
đông dân.
烝民。 廣 《多。》
nơi đông người
大庭廣眾。
廣大 《(人數)眾多。》
《比喻很多; 多種多樣的; 各種的。》

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của đông trong tiếng Đài Loan

稠 《稠密。》đông người; đám đông. 稠人廣眾。東 《四個主要方向之一, 太陽出來的一邊。》gió đông; đông phong東風。sông Trường Giang chảy về phía đông. 大江東去。東邊 《(東邊兒)東1. 。》冬 《冬季。》vụ đông冬耕。ngủ đông冬眠。ở Bắc Kinh hai mùa đông rồi; ở Bắc Kinh hai năm rồi. 在北京住了兩冬。凍 《(液體或含水分的東西)遇冷凝固。》海 《極多(後面一般跟"了、啦"等)。》người trên quảng trường đông quá!廣場上的人可海啦!莘; 莘莘 《形容眾多。》đông người học. 莘莘學子。沓 《多而重复。》庶; 烝 《眾多。》đông dân. 烝民。 廣 《多。》nơi đông người大庭廣眾。廣大 《(人數)眾多。》百 《比喻很多; 多種多樣的; 各種的。》

Đây là cách dùng đông tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ đông tiếng Đài Loan là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Đài Loan: 稠 《稠密。》đông người; đám đông. 稠人廣眾。東 《四個主要方向之一, 太陽出來的一邊。》gió đông; đông phong東風。sông Trường Giang chảy về phía đông. 大江東去。東邊 《(東邊兒)東1. 。》冬 《冬季。》vụ đông冬耕。ngủ đông冬眠。ở Bắc Kinh hai mùa đông rồi; ở Bắc Kinh hai năm rồi. 在北京住了兩冬。凍 《(液體或含水分的東西)遇冷凝固。》海 《極多(後面一般跟了、啦等)。》người trên quảng trường đông quá!廣場上的人可海啦!莘; 莘莘 《形容眾多。》đông người học. 莘莘學子。沓 《多而重复。》庶; 烝 《眾多。》đông dân. 烝民。 廣 《多。》nơi đông người大庭廣眾。廣大 《(人數)眾多。》百 《比喻很多; 多種多樣的; 各種的。》