được voi đòi tiên tiếng Đài Loan là gì?

Từ điển Việt Đài Từ điển Việt Đài online là bộ từ điển tra cứu từ vựng từ tiếng Việt sang tiếng Đài Loan và ngược lại, có thể tra từ tiếng Đài Loan sang tiếng Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

được voi đòi tiên tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm được voi đòi tiên tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ được voi đòi tiên tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm được voi đòi tiên tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm được voi đòi tiên tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)

得寸進尺 《比喻貪得無厭。》
得隴望蜀 《後漢光武帝劉秀下命令給岑彭:"人苦不知足, 既平隴, 复望蜀。"教他平定隴右(今甘肅一帶)以後領兵南下, 攻取西蜀(見於《後漢書·岑彭傳》)。後來用"得隴望蜀"比喻貪得無厭。》
得一望十 《才得一分, 就想得十分。形容十分貪婪。》
騎馬找馬 《比喻東西就在自己這裡, 還到處去找。也比喻一面佔著現在的位置, 一面另找更稱心的工作。》
欲壑難填 《形容貪得的欲望太大, 很難滿足。》
這山望著那山高 《比喻不滿意自己的環境、工作, 老覺得彆的環境、彆的工作好。》

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của được voi đòi tiên trong tiếng Đài Loan

得寸進尺 《比喻貪得無厭。》得隴望蜀 《後漢光武帝劉秀下命令給岑彭:"人苦不知足, 既平隴, 复望蜀。"教他平定隴右(今甘肅一帶)以後領兵南下, 攻取西蜀(見於《後漢書·岑彭傳》)。後來用"得隴望蜀"比喻貪得無厭。》得一望十 《才得一分, 就想得十分。形容十分貪婪。》騎馬找馬 《比喻東西就在自己這裡, 還到處去找。也比喻一面佔著現在的位置, 一面另找更稱心的工作。》欲壑難填 《形容貪得的欲望太大, 很難滿足。》這山望著那山高 《比喻不滿意自己的環境、工作, 老覺得彆的環境、彆的工作好。》

Đây là cách dùng được voi đòi tiên tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ được voi đòi tiên tiếng Đài Loan là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Đài Loan: 得寸進尺 《比喻貪得無厭。》得隴望蜀 《後漢光武帝劉秀下命令給岑彭:人苦不知足, 既平隴, 复望蜀。教他平定隴右(今甘肅一帶)以後領兵南下, 攻取西蜀(見於《後漢書·岑彭傳》)。後來用得隴望蜀比喻貪得無厭。》得一望十 《才得一分, 就想得十分。形容十分貪婪。》騎馬找馬 《比喻東西就在自己這裡, 還到處去找。也比喻一面佔著現在的位置, 一面另找更稱心的工作。》欲壑難填 《形容貪得的欲望太大, 很難滿足。》這山望著那山高 《比喻不滿意自己的環境、工作, 老覺得彆的環境、彆的工作好。》