đối với tiếng Đài Loan là gì?

Từ điển Việt Đài Từ điển Việt Đài online là bộ từ điển tra cứu từ vựng từ tiếng Việt sang tiếng Đài Loan và ngược lại, có thể tra từ tiếng Đài Loan sang tiếng Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

đối với tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm đối với tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ đối với tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm đối với tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm đối với tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
對於; 對; 為 《介詞, 引進對象或事物的關系者。》
đối với tài sản công cộng, cho dù lớn hay nhỏ chúng ta đều phải quý trọng.
我們對於公共財產, 無論大小, 都應該愛惜。
mọi người đều nhất trí đối với vấn đề này.
大家對於這個問題的意見是一致的。
《助詞, 動詞後綴, 作用跟"於"相同。》
《表示一方對另一方的動作。》

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của đối với trong tiếng Đài Loan

對於; 對; 為 《介詞, 引進對象或事物的關系者。》đối với tài sản công cộng, cho dù lớn hay nhỏ chúng ta đều phải quý trọng. 我們對於公共財產, 無論大小, 都應該愛惜。mọi người đều nhất trí đối với vấn đề này. 大家對於這個問題的意見是一致的。乎 《助詞, 動詞後綴, 作用跟"於"相同。》相 《表示一方對另一方的動作。》

Đây là cách dùng đối với tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ đối với tiếng Đài Loan là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Đài Loan: 對於; 對; 為 《介詞, 引進對象或事物的關系者。》đối với tài sản công cộng, cho dù lớn hay nhỏ chúng ta đều phải quý trọng. 我們對於公共財產, 無論大小, 都應該愛惜。mọi người đều nhất trí đối với vấn đề này. 大家對於這個問題的意見是一致的。乎 《助詞, 動詞後綴, 作用跟於相同。》相 《表示一方對另一方的動作。》