đủ tiếng Đài Loan là gì?

Từ điển Việt Đài Từ điển Việt Đài online là bộ từ điển tra cứu từ vựng từ tiếng Việt sang tiếng Đài Loan và ngược lại, có thể tra từ tiếng Đài Loan sang tiếng Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

đủ tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm đủ tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ đủ tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm đủ tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm đủ tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
《表示完全。》
gian khổ nếm đủ
艱苦備嚐。
不乏 《不缺少; 很多。表示有相噹數量。》
豐盈 《富裕; 豐富。》
đủ ăn đủ mặc
衣食豐盈。
賅; 全; 完備 《應該有的全都有了。》
lời gọn ý đủ
言簡意賅。
夠; 彀; 勾; 敷 《數量上可以滿足需要。》
thu không đủ chi
入不敷出。
đủ tiền
không? 錢夠不夠?
luôn cảm thấy không đủ thời gian.
老覺得時間不夠用。
齊備; 妥 《齊全(多指物品)。》
一空 《一點不剩。》
《夠得上某種數量或程度。》
足夠 《達到應有的或能滿足需要的程度。》
nhiều thế này rồi, đủ rồi.
已經有這麼多了, 足夠了。
過來 《用在動詞後, 表示時間、能力、數量充分(多跟"得"或"不"連用)。》
夠數 《達到一定程度。》

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của đủ trong tiếng Đài Loan

備 《表示完全。》gian khổ nếm đủ艱苦備嚐。不乏 《不缺少; 很多。表示有相噹數量。》豐盈 《富裕; 豐富。》đủ ăn đủ mặc衣食豐盈。賅; 全; 完備 《應該有的全都有了。》lời gọn ý đủ言簡意賅。夠; 彀; 勾; 敷 《數量上可以滿足需要。》thu không đủ chi入不敷出。đủ tiềnkhông? 錢夠不夠?luôn cảm thấy không đủ thời gian. 老覺得時間不夠用。齊備; 妥 《齊全(多指物品)。》一空 《一點不剩。》足 《夠得上某種數量或程度。》足夠 《達到應有的或能滿足需要的程度。》nhiều thế này rồi, đủ rồi. 已經有這麼多了, 足夠了。過來 《用在動詞後, 表示時間、能力、數量充分(多跟"得"或"不"連用)。》夠數 《達到一定程度。》

Đây là cách dùng đủ tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ đủ tiếng Đài Loan là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Đài Loan: 備 《表示完全。》gian khổ nếm đủ艱苦備嚐。不乏 《不缺少; 很多。表示有相噹數量。》豐盈 《富裕; 豐富。》đủ ăn đủ mặc衣食豐盈。賅; 全; 完備 《應該有的全都有了。》lời gọn ý đủ言簡意賅。夠; 彀; 勾; 敷 《數量上可以滿足需要。》thu không đủ chi入不敷出。đủ tiềnkhông? 錢夠不夠?luôn cảm thấy không đủ thời gian. 老覺得時間不夠用。齊備; 妥 《齊全(多指物品)。》一空 《一點不剩。》足 《夠得上某種數量或程度。》足夠 《達到應有的或能滿足需要的程度。》nhiều thế này rồi, đủ rồi. 已經有這麼多了, 足夠了。過來 《用在動詞後, 表示時間、能力、數量充分(多跟得或不連用)。》夠數 《達到一定程度。》