Từ điển Tiếng Đan Mạch

Từ điển Tiếng Đan Mạch với các định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng các từ ngữ trong Tiếng Đan Mạch.

Một số từ vựng tiếng Đan Mạch

Cách dùng từ tiếng Đan Mạch

Đây là một thuật ngữ Tiếng Đan Mạch chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đan Mạch

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ Từ điển Tiếng Đan Mạch với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Đan Mạch (dansk phát âm [d̥anˀsɡ̊] (nghe); dansk sprog, [ˈd̥anˀsɡ̊ ˈsb̥ʁɔʊ̯ˀ]) là một ngôn ngữ German Bắc nói bởi khoảng 5,5 đến 6 triệu người, chủ yếu tại Đan Mạch và vùng Nam Schleswig ở miền bắc Đức, nơi nó được công nhận như một ngôn ngữ thiểu số. Cũng có những cộng đồng nói tiếng Đan Mạch tại Na Uy, Thụy Điển, Tây Ban Nha, Hoa Kỳ, Canada, Brasil và Argentina.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Đan Mạch miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Cho tới thế kỷ 16, tiếng Đan Mạch là một dãy phương ngữ kéo dài Schleswig đến Scania, không có dạng chuẩn và phép chính tả chính thức. Với sự Cải cách Tin Lành và sự phát triển của in ấn, một ngôn ngữ chuẩn được đặt ra, dựa trên giọng trí thức Copenhagen.