ความกล้าหาญ trong tiếng Thái là gì?

ความกล้าหาญ tiếng Thái là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng ความกล้าหาญ trong tiếng Thái.

Định nghĩa - Khái niệm

ความกล้าหาญ tiếng Thái?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Thái. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ ความกล้าหาญ tiếng Thái nghĩa là gì.

phát âm ความกล้าหาญ tiếng Thái
(phát âm có thể chưa chuẩn)
ความกล้าหาญ
  • lòng can đảm
  • sự kéo tay áo
  • chỉ những hiệp sĩ
  • bộ đồ lòng
  • tuổi trưởng thành
  • sự dũng cảm
  • lòng can đảm
  • lòng can đãm
  • không bạo dạng
  • sự nổi giận
  • dám làm
  • không nản lòng
  • tánh dũng cảm
  • đại đởm
  • dũng khí
  • sự dạn dĩ
  • lòng dũng cảm
  • nhổ lông
  • không can đảm
  • vặt lông
  • sự chiều chuộng
  • sự can đảm
  • tánh can đảm
  • sự gan dạ
  • dạn
  • tánh cứng rắn
  • sự nhổ lông
  • tráng niên
  • tánh to gan
  • sự hái hoa
  • nhổ
  • dám làm
  • tính hung hăng
  • không liều lỉnh
  • tánh táo bạo

  • Tóm lại nội dung ý nghĩa của ความกล้าหาญ trong tiếng Thái

    ความกล้าหาญ: lòng can đảm, sự kéo tay áo, chỉ những hiệp sĩ, bộ đồ lòng, tuổi trưởng thành, sự dũng cảm, lòng can đảm, lòng can đãm, không bạo dạng, sự nổi giận, dám làm, không nản lòng, tánh dũng cảm, đại đởm, dũng khí, sự dạn dĩ, lòng dũng cảm, nhổ lông, không can đảm, vặt lông, sự chiều chuộng, sự can đảm, tánh can đảm, sự gan dạ, dạn, tánh cứng rắn, sự nhổ lông, tráng niên, tánh to gan, sự hái hoa, nhổ, dám làm, tính hung hăng, không liều lỉnh, tánh táo bạo,

    Đây là cách dùng ความกล้าหาญ tiếng Thái. Đây là một thuật ngữ Tiếng Thái chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

    Tổng kết

    Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ ความกล้าหาญ trong tiếng Thái là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

    Thuật ngữ liên quan tới ความกล้าหาญ

    Cùng học tiếng Thái

    Tiếng Thái (ภาษาไทย, chuyển tự: phasa thai, đọc là Pha-xả Thay), trong lịch sử còn gọi là tiếng Xiêm, là ngôn ngữ chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan.

    Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Thái miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


    Tiếng Lào và tiếng Thái Lan có quan hệ khá gần gũi. Người Thái Lan và người Lào nói chuyện có thể hiểu nhau, tuy nhiên chữ Lào và chữ Thái Lan khác nhau. 20 triệu người (1/3 dân số Thái Lan) ở vùng Đông Bắc Thái Lan nói tiếng Lào như tiếng mẹ đẻ trong khi thông thạo tiếng Thái thông qua giáo dục. Tuy nhiên vì lý do chính trị nên chính phủ Thái Lan đã đổi tên ngôn ngữ này thành tiếng Isan và thậm chí coi đây là các phương ngữ của tiếng Thái.