vải lót đệm tiếng Ả Rập là gì?

vải lót đệm tiếng Ả Rập là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng vải lót đệm trong tiếng Ả Rập.

Định nghĩa - Khái niệm

vải lót đệm tiếng Ả Rập là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Ả Rập và cách phát âm vải lót đệm tiếng Ả Rập. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ vải lót đệm tiếng Ả Rập nghĩa là gì.

phát âm ورقة (ūrqẗ) tiếng Ả Rập
(phát âm có thể chưa chuẩn)

vải lót đệm trong tiếng Ả Rập có nghĩa là: ورقة (ūrqẗ) tong tiếng Việt.
Sử dụng từ này khi bạn muốn nói về chủ đề Vật dụng gia đình

Xem thêm từ vựng tiếng Ả Rập

Cách dùng từ vải lót đệm tiếng Ả Rập

Đây là một thuật ngữ Tiếng Ả Rập chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Ả Rập

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ vải lót đệm tiếng Ả Rập là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Ả Rập (العَرَبِيَّة, Al-ʻarabiyyah IPA: [ʔalʕaraˈbijːah] hay عَرَبِيّ ʻarabiyy IPA: [ʕaraˈbijː]) là một ngôn ngữ Trung Semit đã được nói từ thời kỳ đồ sắt tại tây bắc bán đảo Ả Rập và nay là lingua franca của thế giới Ả Rập. Ả Rập là một thuật ngữ ban đầu được dùng để mô tả những nhóm người sống trong khu vực từ Lưỡng Hà ở phía đông tới dãy núi Anti-Liban ở phía đông, và từ tây bắc bán đảo Ả Rập tới Sinai ở phía nam.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Ả Rập miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Ngôn ngữ viết hiện đại (Tiếng Ả Rập chuẩn hiện đại) xuất phát từ tiếng Ả Rập kinh Qur’an (được gọi tiếng Ả Rập cổ điển hay tiếng Ả Rập Qur’an). Nó được giảng dạy rộng rãi trong trường học và đại học, và được dùng ở nhiều mức độ tại nơi làm việc, chính phủ, và trong truyền thông. Hai dạng ngôn ngữ viết này (tiếng Ả Rập chuẩn hiện đại, và tiếng Ả Rập cổ điển) được gọi chung là tiếng Ả Rập văn học, là ngôn ngữ chính thức của 26 quốc gia và ngôn ngữ hành lễ của Hồi giáo.