طائرة هليكوبتر ṭāʾirẗ hlīkūbtr tiếng Ả Rập là gì?

طائرة هليكوبتر ṭāʾirẗ hlīkūbtr tiếng Ả Rập là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng طائرة هليكوبتر ṭāʾirẗ hlīkūbtr trong tiếng Ả Rập.

Định nghĩa - Khái niệm

طائرة هليكوبتر ṭāʾirẗ hlīkūbtr tiếng Ả Rập là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Ả Rập và cách phát âm طائرة هليكوبتر ṭāʾirẗ hlīkūbtr tiếng Ả Rập. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ طائرة هليكوبتر ṭāʾirẗ hlīkūbtr tiếng Ả Rập nghĩa là gì.

phát âm طائرة هليكوبتر ṭāʾirẗ hlīkūbtr tiếng Ả Rập
(phát âm có thể chưa chuẩn)

طائرة هليكوبتر ṭāʾirẗ hlīkūbtr trong tiếng Ả Rập có nghĩa là: Trực thăng tong tiếng Việt.
Sử dụng từ này khi bạn muốn nói về chủ đề Vận chuyển

Xem thêm từ vựng tiếng Ả Rập

Cách dùng từ طائرة هليكوبتر ṭāʾirẗ hlīkūbtr tiếng Ả Rập

Đây là một thuật ngữ Tiếng Ả Rập chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Ả Rập

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ طائرة هليكوبتر ṭāʾirẗ hlīkūbtr tiếng Ả Rập là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Ả Rập (العَرَبِيَّة, Al-ʻarabiyyah IPA: [ʔalʕaraˈbijːah] hay عَرَبِيّ ʻarabiyy IPA: [ʕaraˈbijː]) là một ngôn ngữ Trung Semit đã được nói từ thời kỳ đồ sắt tại tây bắc bán đảo Ả Rập và nay là lingua franca của thế giới Ả Rập. Ả Rập là một thuật ngữ ban đầu được dùng để mô tả những nhóm người sống trong khu vực từ Lưỡng Hà ở phía đông tới dãy núi Anti-Liban ở phía đông, và từ tây bắc bán đảo Ả Rập tới Sinai ở phía nam.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Ả Rập miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Ngôn ngữ viết hiện đại (Tiếng Ả Rập chuẩn hiện đại) xuất phát từ tiếng Ả Rập kinh Qur’an (được gọi tiếng Ả Rập cổ điển hay tiếng Ả Rập Qur’an). Nó được giảng dạy rộng rãi trong trường học và đại học, và được dùng ở nhiều mức độ tại nơi làm việc, chính phủ, và trong truyền thông. Hai dạng ngôn ngữ viết này (tiếng Ả Rập chuẩn hiện đại, và tiếng Ả Rập cổ điển) được gọi chung là tiếng Ả Rập văn học, là ngôn ngữ chính thức của 26 quốc gia và ngôn ngữ hành lễ của Hồi giáo.