きりきず tiếng Nhật là gì?

きりきず tiếng Nhật là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng きりきず trong tiếng Nhật.

Thông tin thuật ngữ きりきず tiếng Nhật

Từ điển Nhật Việt

phát âm きりきず tiếng Nhật
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ きりきず

Chủ đề Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

きりきず tiếng Nhật?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ きりきず tiếng Nhật nghĩa là gì.

- sự cắt, sự đốn, sự chặt, sự thái; nhát chém, nhát thái, vết đứt, vết xẻ, vết mổ, sự giảm, sự hạ, sự cắt bớt, vật cắt ra, miêng; đoạn cắt đi (của một vở kịch, cuốn tiểu thuyết...), kiểu cắt, kiểu may, (thể dục, thể thao) sự cắt bóng, sự cúp bóng, nhánh đường xe lửa; kênh đào, bản khắc gỗ, lời nói làm tổn thương tình cảm, hành động làm tổn thương tình cảm, sự phớt lờ, khe hở để kéo phông, sự hơn một bậc, lối đi tắt, cuộc đánh giáp lá cà, rút thăm, jib, cắt, chặt, chém, thái, xén, xẻo, hớt, xẻ, đào, khắc, gọt, chạm, chia cắt, cắt đứt, cắt nhau, gặp nhau, giao nhau, giảm, hạ, cắt bớt, làm đau lòng, chạm tự ái, làm mếch lòng, làm tổn thương tình cảm, làm đau đớn, làm buốt, cắt da cắt thịt (gió, rét...), may, làm, thi hành, thể thao) cắt, cúp, phớt lờ, làm như không biết, không dự, trốn, chuồn, mọc, thái..., đi tắt, chặt đi, chuồn mất, tỉa bớt, đốn, giảm bớt, nói xen vào, thể thao) chèn ngang, chèn ngang sau khi đã vượt, chặt phăng ra, kết liễu đột ngột, làm chết đột ngột, cắt ra, thôi, thôi dùng, làm mờ, áp đảo; hất cẳng, khác nhau, vạch ra trước, chuẩn bị trước, (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) tách, bị loại ra không được đánh bài nữa, cắt ra từng mảnh, tiêu diệt, chỉ trích gay gắt, phê bình nghiêm khắc, đau đớn do được tin buồn, để lại gia tài, cloth, ăn ngon miệng, mời cứ tự nhiên đừng làm khách, Gordian_knot, ground, nghĩa Mỹ), lên mặt ta đây; làm bộ, làm tịch, nói thánh nói tướng, thôi đi, fine, tránh được sự thua lỗ, không ăn thua gì, không nước mẹ gì, run, nghĩa Mỹ) to cut it fat, ngắt, thu ngắn, rút ngắn, cắt hết phần gia tài của ai chỉ để lại cho một siling, tẩu, chạy trốn, mọc răng khôn; đã khôn ra, đã chín chắn hơn, đã có kinh nghiệm hơn, nổi giận, phát cáu, nổi cơn thịnh nộ, phát khùng - vết thương dài và sâu; vết cắt dài và sâu, vết cắt, vết khắc, vết rạch, rạch một vết cắt dài và sâu - sự rạch; vết rạch, đường rạch, sự khắc, sự chạm; vết khắc, vết chạm, tính sắc bén, tính nhạy bén;

Kana: きりきず


Thuật ngữ liên quan tới きりきず

Tóm lại nội dung ý nghĩa của きりきず trong tiếng Nhật

きりきず có nghĩa là: - sự cắt, sự đốn, sự chặt, sự thái; nhát chém, nhát thái, vết đứt, vết xẻ, vết mổ, sự giảm, sự hạ, sự cắt bớt, vật cắt ra, miêng; đoạn cắt đi (của một vở kịch, cuốn tiểu thuyết...), kiểu cắt, kiểu may, (thể dục, thể thao) sự cắt bóng, sự cúp bóng, nhánh đường xe lửa; kênh đào, bản khắc gỗ, lời nói làm tổn thương tình cảm, hành động làm tổn thương tình cảm, sự phớt lờ, khe hở để kéo phông, sự hơn một bậc, lối đi tắt, cuộc đánh giáp lá cà, rút thăm, jib, cắt, chặt, chém, thái, xén, xẻo, hớt, xẻ, đào, khắc, gọt, chạm, chia cắt, cắt đứt, cắt nhau, gặp nhau, giao nhau, giảm, hạ, cắt bớt, làm đau lòng, chạm tự ái, làm mếch lòng, làm tổn thương tình cảm, làm đau đớn, làm buốt, cắt da cắt thịt (gió, rét...), may, làm, thi hành, thể thao) cắt, cúp, phớt lờ, làm như không biết, không dự, trốn, chuồn, mọc, thái..., đi tắt, chặt đi, chuồn mất, tỉa bớt, đốn, giảm bớt, nói xen vào, thể thao) chèn ngang, chèn ngang sau khi đã vượt, chặt phăng ra, kết liễu đột ngột, làm chết đột ngột, cắt ra, thôi, thôi dùng, làm mờ, áp đảo; hất cẳng, khác nhau, vạch ra trước, chuẩn bị trước, (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) tách, bị loại ra không được đánh bài nữa, cắt ra từng mảnh, tiêu diệt, chỉ trích gay gắt, phê bình nghiêm khắc, đau đớn do được tin buồn, để lại gia tài, cloth, ăn ngon miệng, mời cứ tự nhiên đừng làm khách, Gordian_knot, ground, nghĩa Mỹ), lên mặt ta đây; làm bộ, làm tịch, nói thánh nói tướng, thôi đi, fine, tránh được sự thua lỗ, không ăn thua gì, không nước mẹ gì, run, nghĩa Mỹ) to cut it fat, ngắt, thu ngắn, rút ngắn, cắt hết phần gia tài của ai chỉ để lại cho một siling, tẩu, chạy trốn, mọc răng khôn; đã khôn ra, đã chín chắn hơn, đã có kinh nghiệm hơn, nổi giận, phát cáu, nổi cơn thịnh nộ, phát khùng - vết thương dài và sâu; vết cắt dài và sâu, vết cắt, vết khắc, vết rạch, rạch một vết cắt dài và sâu - sự rạch; vết rạch, đường rạch, sự khắc, sự chạm; vết khắc, vết chạm, tính sắc bén, tính nhạy bén; Kana: きりきず

Đây là cách dùng きりきず tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Nhật

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ きりきず tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.