相変わらず tiếng Nhật là gì?

相変わらず tiếng Nhật là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 相変わらず trong tiếng Nhật.

Thông tin thuật ngữ 相変わらず tiếng Nhật

Từ điển Nhật Việt

phát âm 相変わらず tiếng Nhật
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ 相変わらず

Chủ đề Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

相変わらず tiếng Nhật?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 相変わらず tiếng Nhật nghĩa là gì.

* n, adv - như bình thường; như mọi khi;

Kana: あいかわらず

Ví dụ cách sử dụng 相変わらず trong tiếng Nhật

  • - 病気になったが彼は相変わらずに酒を飲んだ:dù đang bị ốm anh ta vẫn uống rượu như mọi khi

Thuật ngữ liên quan tới 相変わらず

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 相変わらず trong tiếng Nhật

相変わらず có nghĩa là: * n, adv - như bình thường; như mọi khi; Kana: あいかわらずVí dụ cách sử dụng 相変わらず trong tiếng Nhật- 病気になったが彼は相変わらずに酒を飲んだ:dù đang bị ốm anh ta vẫn uống rượu như mọi khi

Đây là cách dùng 相変わらず tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Nhật

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 相変わらず tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.