Thông tin thuật ngữ 還元する tiếng Nhật
Từ điển Nhật Việt |
還元する (phát âm có thể chưa chuẩn) |
Hình ảnh cho thuật ngữ 還元する
|
|
Chủ đề | Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành |
Định nghĩa - Khái niệm
還元する tiếng Nhật?
Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ 還元する trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 還元する tiếng Nhật nghĩa là gì.
* vs - hoàn nguyên (hóa học); hoàn trả (thuế, lợi ích) - trả lại nguyên cũ;Kana: かんげんする
Ví dụ cách sử dụng 還元する trong tiếng Nhật
- - 円高差益還元:hoàn trả lợi ích do đồng yên tăng giá đem lại
- - 亜鉛還元:hoàn nguyên kẽm
- - カソード還元:hoàn nguyên catôt
- - 成果を社会全体に還元する:hoàn trả thành quả cho toàn thể xã hội
- - 収益のうち_%を〜に還元する:hoàn trả cái gì cho ai bao nhiêu phần trăm trong lợi nhuận
- - 円高の恩恵(差益)を還元する:hoàn trả lợi nhuận do việc đồng yên tăng giá đem lại
- - 〜を減税で還元する:hoàn trả cái gì bằng cách giảm thuế
- - 元の状態に還元する:trả lại trạng thái cũ
Thuật ngữ liên quan tới 還元する
Tóm lại nội dung ý nghĩa của 還元する trong tiếng Nhật
還元する có nghĩa là: * vs - hoàn nguyên (hóa học); hoàn trả (thuế, lợi ích) - trả lại nguyên cũ; Kana: かんげんするVí dụ cách sử dụng 還元する trong tiếng Nhật- 円高差益還元:hoàn trả lợi ích do đồng yên tăng giá đem lại- 亜鉛還元:hoàn nguyên kẽm- カソード還元:hoàn nguyên catôt- 成果を社会全体に還元する:hoàn trả thành quả cho toàn thể xã hội- 収益のうち_%を〜に還元する:hoàn trả cái gì cho ai bao nhiêu phần trăm trong lợi nhuận- 円高の恩恵(差益)を還元する:hoàn trả lợi nhuận do việc đồng yên tăng giá đem lại- 〜を減税で還元する:hoàn trả cái gì bằng cách giảm thuế- 元の状態に還元する:trả lại trạng thái cũ
Đây là cách dùng 還元する tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.
Cùng học tiếng Nhật
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 還元する tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.