lambin tiếng Pháp là gì?

lambin tiếng Pháp là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng lambin trong tiếng Pháp.

Thông tin thuật ngữ lambin tiếng Pháp

Từ điển Pháp Việt

phát âm lambin tiếng Pháp
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ lambin

Chủ đề Chủ đề Tiếng Pháp chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

lambin tiếng Pháp?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Pháp. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ lambin tiếng Pháp nghĩa là gì.

lambin
tính từ
(thân mật) lừ đừ, chậm chạp
Enfant lambin+ đứa trẻ lừ đừ
danh từ giống đực
(thân mật) người lừ đừ, người chậm chạp
Attendre les lambins+ chờ những người chậm chạp

Tóm lại nội dung ý nghĩa của lambin trong tiếng Pháp

lambin. tính từ. (thân mật) lừ đừ, chậm chạp. Enfant lambin+ đứa trẻ lừ đừ. danh từ giống đực. (thân mật) người lừ đừ, người chậm chạp. Attendre les lambins+ chờ những người chậm chạp.

Đây là cách dùng lambin tiếng Pháp. Đây là một thuật ngữ Tiếng Pháp chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Pháp

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ lambin tiếng Pháp là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Thuật ngữ liên quan tới lambin