aberturitas tiếng Tây Ban Nha là gì?

aberturitas tiếng Tây Ban Nha là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng aberturitas trong tiếng Tây Ban Nha.

Thông tin thuật ngữ aberturitas tiếng Tây Ban Nha

Từ điển Tây Ban Nha Việt

phát âm aberturitas tiếng Tây Ban Nha
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ aberturitas

Chủ đề Chủ đề Tiếng Tây Ban Nha chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

aberturitas tiếng Tây Ban Nha?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Tây Ban Nha. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ aberturitas tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì.

  • {aperture} lỗ hổng, kẽ hở, lỗ ống kính (máy ảnh); độ mở
  • {opening} khe hở, lỗ, sự mở, sự bắt đầu, sự khai mạc; phần đầu, những nước đi đầu (đánh cờ), cơ hội, dịp tốt, hoàn cảnh thuận lợi, việc chưa có người làm, chức vị chưa có người giao, chân khuyết, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) chỗ rừng thưa, (điện học); (rađiô) sự cắt mạch, bắt đầu, mở đầu, khai mạc
  • {slit} đường rạch, khe hở, kẻ hở, chẻ, cắt, rọc, xé toạc, (xem) weasand
  • {vent} lỗ, lỗ thông, lỗ thoát, lỗ thủng, (địa lý,địa chất) miệng phun, (động vật học) lỗ đít; huyệt, (kiến trúc) ống khói, sự ngoi lên mặt nước để thở (rái cá...), (nghĩa bóng) lối thoát, cách bộc lộ (để cho hả), mở lỗ thông; làm cho thông hơi, (nghĩa bóng) làm cho hả, trút, (động vật học) ngoi lên để thở

Thuật ngữ liên quan tới aberturitas

Tóm lại nội dung ý nghĩa của aberturitas trong tiếng Tây Ban Nha

aberturitas có nghĩa là: {aperture} lỗ hổng, kẽ hở, lỗ ống kính (máy ảnh); độ mở {opening} khe hở, lỗ, sự mở, sự bắt đầu, sự khai mạc; phần đầu, những nước đi đầu (đánh cờ), cơ hội, dịp tốt, hoàn cảnh thuận lợi, việc chưa có người làm, chức vị chưa có người giao, chân khuyết, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) chỗ rừng thưa, (điện học); (rađiô) sự cắt mạch, bắt đầu, mở đầu, khai mạc {slit} đường rạch, khe hở, kẻ hở, chẻ, cắt, rọc, xé toạc, (xem) weasand {vent} lỗ, lỗ thông, lỗ thoát, lỗ thủng, (địa lý,địa chất) miệng phun, (động vật học) lỗ đít; huyệt, (kiến trúc) ống khói, sự ngoi lên mặt nước để thở (rái cá...), (nghĩa bóng) lối thoát, cách bộc lộ (để cho hả), mở lỗ thông; làm cho thông hơi, (nghĩa bóng) làm cho hả, trút, (động vật học) ngoi lên để thở

Đây là cách dùng aberturitas tiếng Tây Ban Nha. Đây là một thuật ngữ Tiếng Tây Ban Nha chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Tây Ban Nha

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ aberturitas tiếng Tây Ban Nha là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Từ điển Việt Nam Tây Ban Nha

{aperture} lỗ hổng tiếng Tây Ban Nha là gì?
kẽ hở tiếng Tây Ban Nha là gì?
lỗ ống kính (máy ảnh) tiếng Tây Ban Nha là gì?
độ mở {opening} khe hở tiếng Tây Ban Nha là gì?
lỗ tiếng Tây Ban Nha là gì?
sự mở tiếng Tây Ban Nha là gì?
sự bắt đầu tiếng Tây Ban Nha là gì?
sự khai mạc tiếng Tây Ban Nha là gì?
phần đầu tiếng Tây Ban Nha là gì?
những nước đi đầu (đánh cờ) tiếng Tây Ban Nha là gì?
cơ hội tiếng Tây Ban Nha là gì?
dịp tốt tiếng Tây Ban Nha là gì?
hoàn cảnh thuận lợi tiếng Tây Ban Nha là gì?
việc chưa có người làm tiếng Tây Ban Nha là gì?
chức vị chưa có người giao tiếng Tây Ban Nha là gì?
chân khuyết tiếng Tây Ban Nha là gì?
(từ Mỹ tiếng Tây Ban Nha là gì?
nghĩa Mỹ) chỗ rừng thưa tiếng Tây Ban Nha là gì?
(điện học) tiếng Tây Ban Nha là gì?
(rađiô) sự cắt mạch tiếng Tây Ban Nha là gì?
bắt đầu tiếng Tây Ban Nha là gì?
mở đầu tiếng Tây Ban Nha là gì?
khai mạc {slit} đường rạch tiếng Tây Ban Nha là gì?
khe hở tiếng Tây Ban Nha là gì?
kẻ hở tiếng Tây Ban Nha là gì?
chẻ tiếng Tây Ban Nha là gì?
cắt tiếng Tây Ban Nha là gì?
rọc tiếng Tây Ban Nha là gì?
xé toạc tiếng Tây Ban Nha là gì?
(xem) weasand {vent} lỗ tiếng Tây Ban Nha là gì?
lỗ thông tiếng Tây Ban Nha là gì?
lỗ thoát tiếng Tây Ban Nha là gì?
lỗ thủng tiếng Tây Ban Nha là gì?
(địa lý tiếng Tây Ban Nha là gì?
địa chất) miệng phun tiếng Tây Ban Nha là gì?
(động vật học) lỗ đít tiếng Tây Ban Nha là gì?
huyệt tiếng Tây Ban Nha là gì?
(kiến trúc) ống khói tiếng Tây Ban Nha là gì?
sự ngoi lên mặt nước để thở (rái cá...) tiếng Tây Ban Nha là gì?
(nghĩa bóng) lối thoát tiếng Tây Ban Nha là gì?
cách bộc lộ (để cho hả) tiếng Tây Ban Nha là gì?
mở lỗ thông tiếng Tây Ban Nha là gì?
làm cho thông hơi tiếng Tây Ban Nha là gì?
(nghĩa bóng) làm cho hả tiếng Tây Ban Nha là gì?
trút tiếng Tây Ban Nha là gì?
(động vật học) ngoi lên để thở

Tiếng Tây Ban Nha là gì?

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla (castellano) hay tiếng Y Pha Nho theo lối nói cũ, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3.

Bao nhiêu người nói tiếng Tây Ban Nha?

Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Có người khẳng định rằng có thể nghĩ đến tiếng Tây Ban Nha là tiếng quan trọng thứ 2 trên thế giới, sau tiếng Anh, có thể quan trọng hơn cả tiếng Pháp, do càng ngày nó càng được sử dụng nhiều hơn ở Hoa Kỳ.

Nước nào nói Tiếng Tây Ban Nha?

Có nhiều quốc gia nói tiếng Tây Ban Nha trên thế giới, nó là ngôn ngữ chính thức của 20 quốc gia sau: Puerto Rico, Argentina, Bolivia, Chile, Colombia, Costa Rica, Cuba, Cộng hòa Dominica, Ecuador, El Salvador, xích đạo Guinea, Guatemala, Honduras, Mexico, Nicaragua, Panama, Paraguay, Peru, Tây Ban Nha, Uruguay và Venezuela. Mặc dù nó không phải là ngôn ngữ chính thức, nhưng tiếng Tây Ban Nha thường được nói ở Hoa Kỳ, Belize, Andorra và Gibraltar.

Do tỷ suất sinh cao ở những nước dùng tiếng Tây Ban Nha như ngôn ngữ chính thức, do sự mở mang của các kinh tế trong giới nói tiếng Tây Ban Nha, do sự ảnh hưởng của tiếng Tây Ban Nha trong thị trường âm nhạc toàn cầu, do tầm quan trọng của văn học Tây Ban Nha và do nó được sử dụng ở rất nhiều nơi trên thế giới. Tiếng Tây Ban Nha được sử dụng phần lớn ở Tây Ban Nha, Bắc Mỹ, Nam Mỹ và Guinea Xích Đạo.