ampara tiếng Tây Ban Nha là gì?

ampara tiếng Tây Ban Nha là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng ampara trong tiếng Tây Ban Nha.

Thông tin thuật ngữ ampara tiếng Tây Ban Nha

Từ điển Tây Ban Nha Việt

phát âm ampara tiếng Tây Ban Nha
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ ampara

Chủ đề Chủ đề Tiếng Tây Ban Nha chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

ampara tiếng Tây Ban Nha?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Tây Ban Nha. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ ampara tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì.

  • {guard} (thể dục,thể thao) sự thủ thế, sự giữ miếng (đấu gươm, quyền Anh...), sự đề phòng, cái chắn, (quân sự) sự thay phiên gác; lính gác; đội canh gác, người bảo vệ; (số nhiều) cận vệ, vệ binh, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) lính canh trại giam; đội lính canh trại giam, (quân sự) đội quân, (ngành đường sắt) trưởng tàu, bảo vệ; gác, canh giữ, (+ against) đề phòng, phòng, giữ gìn, (kỹ thuật) che, chắn (máy, dây curoa, bánh răng...)
  • {protect} bảo vệ, bảo hộ, che chở, bảo vệ (nền công nghiệp trong nước chống lại sự cạnh tranh của hàng nước ngoài), (kỹ thuật) lắp thiết bị bảo hộ lao động (cho máy để phòng tai nạn), (thương nghiệp) cung cấp tiền để thanh toán (hoá đơn, hối phiếu...)
  • {scorers}

Thuật ngữ liên quan tới ampara

Tóm lại nội dung ý nghĩa của ampara trong tiếng Tây Ban Nha

ampara có nghĩa là: {guard} (thể dục,thể thao) sự thủ thế, sự giữ miếng (đấu gươm, quyền Anh...), sự đề phòng, cái chắn, (quân sự) sự thay phiên gác; lính gác; đội canh gác, người bảo vệ; (số nhiều) cận vệ, vệ binh, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) lính canh trại giam; đội lính canh trại giam, (quân sự) đội quân, (ngành đường sắt) trưởng tàu, bảo vệ; gác, canh giữ, (+ against) đề phòng, phòng, giữ gìn, (kỹ thuật) che, chắn (máy, dây curoa, bánh răng...) {protect} bảo vệ, bảo hộ, che chở, bảo vệ (nền công nghiệp trong nước chống lại sự cạnh tranh của hàng nước ngoài), (kỹ thuật) lắp thiết bị bảo hộ lao động (cho máy để phòng tai nạn), (thương nghiệp) cung cấp tiền để thanh toán (hoá đơn, hối phiếu...) {scorers}

Đây là cách dùng ampara tiếng Tây Ban Nha. Đây là một thuật ngữ Tiếng Tây Ban Nha chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Tây Ban Nha

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ ampara tiếng Tây Ban Nha là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Từ điển Việt Nam Tây Ban Nha

{guard} (thể dục tiếng Tây Ban Nha là gì?
thể thao) sự thủ thế tiếng Tây Ban Nha là gì?
sự giữ miếng (đấu gươm tiếng Tây Ban Nha là gì?
quyền Anh...) tiếng Tây Ban Nha là gì?
sự đề phòng tiếng Tây Ban Nha là gì?
cái chắn tiếng Tây Ban Nha là gì?
(quân sự) sự thay phiên gác tiếng Tây Ban Nha là gì?
lính gác tiếng Tây Ban Nha là gì?
đội canh gác tiếng Tây Ban Nha là gì?
người bảo vệ tiếng Tây Ban Nha là gì?
(số nhiều) cận vệ tiếng Tây Ban Nha là gì?
vệ binh tiếng Tây Ban Nha là gì?
(từ Mỹ tiếng Tây Ban Nha là gì?
nghĩa Mỹ) lính canh trại giam tiếng Tây Ban Nha là gì?
đội lính canh trại giam tiếng Tây Ban Nha là gì?
(quân sự) đội quân tiếng Tây Ban Nha là gì?
(ngành đường sắt) trưởng tàu tiếng Tây Ban Nha là gì?
bảo vệ tiếng Tây Ban Nha là gì?
gác tiếng Tây Ban Nha là gì?
canh giữ tiếng Tây Ban Nha là gì?
(+ against) đề phòng tiếng Tây Ban Nha là gì?
phòng tiếng Tây Ban Nha là gì?
giữ gìn tiếng Tây Ban Nha là gì?
(kỹ thuật) che tiếng Tây Ban Nha là gì?
chắn (máy tiếng Tây Ban Nha là gì?
dây curoa tiếng Tây Ban Nha là gì?
bánh răng...) {protect} bảo vệ tiếng Tây Ban Nha là gì?
bảo hộ tiếng Tây Ban Nha là gì?
che chở tiếng Tây Ban Nha là gì?
bảo vệ (nền công nghiệp trong nước chống lại sự cạnh tranh của hàng nước ngoài) tiếng Tây Ban Nha là gì?
(kỹ thuật) lắp thiết bị bảo hộ lao động (cho máy để phòng tai nạn) tiếng Tây Ban Nha là gì?
(thương nghiệp) cung cấp tiền để thanh toán (hoá đơn tiếng Tây Ban Nha là gì?
hối phiếu...) {scorers}

Tiếng Tây Ban Nha là gì?

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla (castellano) hay tiếng Y Pha Nho theo lối nói cũ, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3.

Bao nhiêu người nói tiếng Tây Ban Nha?

Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Có người khẳng định rằng có thể nghĩ đến tiếng Tây Ban Nha là tiếng quan trọng thứ 2 trên thế giới, sau tiếng Anh, có thể quan trọng hơn cả tiếng Pháp, do càng ngày nó càng được sử dụng nhiều hơn ở Hoa Kỳ.

Nước nào nói Tiếng Tây Ban Nha?

Có nhiều quốc gia nói tiếng Tây Ban Nha trên thế giới, nó là ngôn ngữ chính thức của 20 quốc gia sau: Puerto Rico, Argentina, Bolivia, Chile, Colombia, Costa Rica, Cuba, Cộng hòa Dominica, Ecuador, El Salvador, xích đạo Guinea, Guatemala, Honduras, Mexico, Nicaragua, Panama, Paraguay, Peru, Tây Ban Nha, Uruguay và Venezuela. Mặc dù nó không phải là ngôn ngữ chính thức, nhưng tiếng Tây Ban Nha thường được nói ở Hoa Kỳ, Belize, Andorra và Gibraltar.

Do tỷ suất sinh cao ở những nước dùng tiếng Tây Ban Nha như ngôn ngữ chính thức, do sự mở mang của các kinh tế trong giới nói tiếng Tây Ban Nha, do sự ảnh hưởng của tiếng Tây Ban Nha trong thị trường âm nhạc toàn cầu, do tầm quan trọng của văn học Tây Ban Nha và do nó được sử dụng ở rất nhiều nơi trên thế giới. Tiếng Tây Ban Nha được sử dụng phần lớn ở Tây Ban Nha, Bắc Mỹ, Nam Mỹ và Guinea Xích Đạo.