aturdiríamos tiếng Tây Ban Nha là gì?

aturdiríamos tiếng Tây Ban Nha là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng aturdiríamos trong tiếng Tây Ban Nha.

Thông tin thuật ngữ aturdiríamos tiếng Tây Ban Nha

Từ điển Tây Ban Nha Việt

phát âm aturdiríamos tiếng Tây Ban Nha
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ aturdiríamos

Chủ đề Chủ đề Tiếng Tây Ban Nha chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

aturdiríamos tiếng Tây Ban Nha?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Tây Ban Nha. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ aturdiríamos tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì.

  • {daze} (khoáng chất) mica, sự sửng sốt, sự ngạc nhiên, sự kinh ngạc, sự sững sờ, tình trạng mê mụ, tình trạng mê mẩn (vì thuốc độc, rượu nặng...), tình trạng bàng hoàng, tình trạng choáng váng, sự loá mắt, sự quáng mắt, làm sửng sốt, làm ngạc nhiên, làm sững sờ, làm mê mụ, làm mê mẩn (thuốc độc, rượu nặng...), làm bàng hoàng, làm choáng váng, làm điếng người, làm loá mắt, làm chói mắt, làm quáng mắt
  • {numb} tê, tê cóng, tê liệt; chết lặng đi, (từ lóng) người vụng về, lóng ngóng, làm tê, làm tê cóng đi, làm tê liệt; làm chết lặng đi
  • {stun} làm choáng váng, làm bất tỉnh nhân sự, làm sửng sốt, làm kinh ngạc, làm điếc tai, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) sự choáng váng; tình trạng bất tỉnh nhân sự, đòn choáng váng, cú làm bất tỉnh nhân sự

Thuật ngữ liên quan tới aturdiríamos

Tóm lại nội dung ý nghĩa của aturdiríamos trong tiếng Tây Ban Nha

aturdiríamos có nghĩa là: {daze} (khoáng chất) mica, sự sửng sốt, sự ngạc nhiên, sự kinh ngạc, sự sững sờ, tình trạng mê mụ, tình trạng mê mẩn (vì thuốc độc, rượu nặng...), tình trạng bàng hoàng, tình trạng choáng váng, sự loá mắt, sự quáng mắt, làm sửng sốt, làm ngạc nhiên, làm sững sờ, làm mê mụ, làm mê mẩn (thuốc độc, rượu nặng...), làm bàng hoàng, làm choáng váng, làm điếng người, làm loá mắt, làm chói mắt, làm quáng mắt {numb} tê, tê cóng, tê liệt; chết lặng đi, (từ lóng) người vụng về, lóng ngóng, làm tê, làm tê cóng đi, làm tê liệt; làm chết lặng đi {stun} làm choáng váng, làm bất tỉnh nhân sự, làm sửng sốt, làm kinh ngạc, làm điếc tai, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) sự choáng váng; tình trạng bất tỉnh nhân sự, đòn choáng váng, cú làm bất tỉnh nhân sự

Đây là cách dùng aturdiríamos tiếng Tây Ban Nha. Đây là một thuật ngữ Tiếng Tây Ban Nha chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Tây Ban Nha

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ aturdiríamos tiếng Tây Ban Nha là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Từ điển Việt Nam Tây Ban Nha

{daze} (khoáng chất) mica tiếng Tây Ban Nha là gì?
sự sửng sốt tiếng Tây Ban Nha là gì?
sự ngạc nhiên tiếng Tây Ban Nha là gì?
sự kinh ngạc tiếng Tây Ban Nha là gì?
sự sững sờ tiếng Tây Ban Nha là gì?
tình trạng mê mụ tiếng Tây Ban Nha là gì?
tình trạng mê mẩn (vì thuốc độc tiếng Tây Ban Nha là gì?
rượu nặng...) tiếng Tây Ban Nha là gì?
tình trạng bàng hoàng tiếng Tây Ban Nha là gì?
tình trạng choáng váng tiếng Tây Ban Nha là gì?
sự loá mắt tiếng Tây Ban Nha là gì?
sự quáng mắt tiếng Tây Ban Nha là gì?
làm sửng sốt tiếng Tây Ban Nha là gì?
làm ngạc nhiên tiếng Tây Ban Nha là gì?
làm sững sờ tiếng Tây Ban Nha là gì?
làm mê mụ tiếng Tây Ban Nha là gì?
làm mê mẩn (thuốc độc tiếng Tây Ban Nha là gì?
rượu nặng...) tiếng Tây Ban Nha là gì?
làm bàng hoàng tiếng Tây Ban Nha là gì?
làm choáng váng tiếng Tây Ban Nha là gì?
làm điếng người tiếng Tây Ban Nha là gì?
làm loá mắt tiếng Tây Ban Nha là gì?
làm chói mắt tiếng Tây Ban Nha là gì?
làm quáng mắt {numb} tê tiếng Tây Ban Nha là gì?
tê cóng tiếng Tây Ban Nha là gì?
tê liệt tiếng Tây Ban Nha là gì?
chết lặng đi tiếng Tây Ban Nha là gì?
(từ lóng) người vụng về tiếng Tây Ban Nha là gì?
lóng ngóng tiếng Tây Ban Nha là gì?
làm tê tiếng Tây Ban Nha là gì?
làm tê cóng đi tiếng Tây Ban Nha là gì?
làm tê liệt tiếng Tây Ban Nha là gì?
làm chết lặng đi {stun} làm choáng váng tiếng Tây Ban Nha là gì?
làm bất tỉnh nhân sự tiếng Tây Ban Nha là gì?
làm sửng sốt tiếng Tây Ban Nha là gì?
làm kinh ngạc tiếng Tây Ban Nha là gì?
làm điếc tai tiếng Tây Ban Nha là gì?
(từ Mỹ tiếng Tây Ban Nha là gì?
nghĩa Mỹ) sự choáng váng tiếng Tây Ban Nha là gì?
tình trạng bất tỉnh nhân sự tiếng Tây Ban Nha là gì?
đòn choáng váng tiếng Tây Ban Nha là gì?
cú làm bất tỉnh nhân sự

Tiếng Tây Ban Nha là gì?

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla (castellano) hay tiếng Y Pha Nho theo lối nói cũ, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3.

Bao nhiêu người nói tiếng Tây Ban Nha?

Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Có người khẳng định rằng có thể nghĩ đến tiếng Tây Ban Nha là tiếng quan trọng thứ 2 trên thế giới, sau tiếng Anh, có thể quan trọng hơn cả tiếng Pháp, do càng ngày nó càng được sử dụng nhiều hơn ở Hoa Kỳ.

Nước nào nói Tiếng Tây Ban Nha?

Có nhiều quốc gia nói tiếng Tây Ban Nha trên thế giới, nó là ngôn ngữ chính thức của 20 quốc gia sau: Puerto Rico, Argentina, Bolivia, Chile, Colombia, Costa Rica, Cuba, Cộng hòa Dominica, Ecuador, El Salvador, xích đạo Guinea, Guatemala, Honduras, Mexico, Nicaragua, Panama, Paraguay, Peru, Tây Ban Nha, Uruguay và Venezuela. Mặc dù nó không phải là ngôn ngữ chính thức, nhưng tiếng Tây Ban Nha thường được nói ở Hoa Kỳ, Belize, Andorra và Gibraltar.

Do tỷ suất sinh cao ở những nước dùng tiếng Tây Ban Nha như ngôn ngữ chính thức, do sự mở mang của các kinh tế trong giới nói tiếng Tây Ban Nha, do sự ảnh hưởng của tiếng Tây Ban Nha trong thị trường âm nhạc toàn cầu, do tầm quan trọng của văn học Tây Ban Nha và do nó được sử dụng ở rất nhiều nơi trên thế giới. Tiếng Tây Ban Nha được sử dụng phần lớn ở Tây Ban Nha, Bắc Mỹ, Nam Mỹ và Guinea Xích Đạo.