bonificaríais tiếng Tây Ban Nha là gì?

bonificaríais tiếng Tây Ban Nha là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng bonificaríais trong tiếng Tây Ban Nha.

Thông tin thuật ngữ bonificaríais tiếng Tây Ban Nha

Từ điển Tây Ban Nha Việt

phát âm bonificaríais tiếng Tây Ban Nha
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ bonificaríais

Chủ đề Chủ đề Tiếng Tây Ban Nha chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

bonificaríais tiếng Tây Ban Nha?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Tây Ban Nha. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ bonificaríais tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì.

  • {credit} sự tin, lòng tin, danh tiếng; danh vọng, uy tín, nguồn vẻ vang; sự vẻ vang, thế lực, ảnh hưởng, công trạng, sự cho nợ, sự cho chịu, (tài chính) tiền gửi ngân hàng, (kế toán) bên có, ghi vào bên có của ai (một món tiền...), công nhận ai có (công trạng, đức tính gì), tin, công nhận, cho là, (kế toán) vào sổ bên có
  • {refund} sự trả lại (tiền vay mượn, tiền đã chi trước...), trả lại (tiền vay mượn, tiền đã chi trước...)
  • {reimburse} hoàn lại, trả lại (số tiền đã tiêu)
  • {take inaccount}

Thuật ngữ liên quan tới bonificaríais

Tóm lại nội dung ý nghĩa của bonificaríais trong tiếng Tây Ban Nha

bonificaríais có nghĩa là: {credit} sự tin, lòng tin, danh tiếng; danh vọng, uy tín, nguồn vẻ vang; sự vẻ vang, thế lực, ảnh hưởng, công trạng, sự cho nợ, sự cho chịu, (tài chính) tiền gửi ngân hàng, (kế toán) bên có, ghi vào bên có của ai (một món tiền...), công nhận ai có (công trạng, đức tính gì), tin, công nhận, cho là, (kế toán) vào sổ bên có {refund} sự trả lại (tiền vay mượn, tiền đã chi trước...), trả lại (tiền vay mượn, tiền đã chi trước...) {reimburse} hoàn lại, trả lại (số tiền đã tiêu) {take inaccount}

Đây là cách dùng bonificaríais tiếng Tây Ban Nha. Đây là một thuật ngữ Tiếng Tây Ban Nha chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Tây Ban Nha

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ bonificaríais tiếng Tây Ban Nha là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Từ điển Việt Nam Tây Ban Nha

{credit} sự tin tiếng Tây Ban Nha là gì?
lòng tin tiếng Tây Ban Nha là gì?
danh tiếng tiếng Tây Ban Nha là gì?
danh vọng tiếng Tây Ban Nha là gì?
uy tín tiếng Tây Ban Nha là gì?
nguồn vẻ vang tiếng Tây Ban Nha là gì?
sự vẻ vang tiếng Tây Ban Nha là gì?
thế lực tiếng Tây Ban Nha là gì?
ảnh hưởng tiếng Tây Ban Nha là gì?
công trạng tiếng Tây Ban Nha là gì?
sự cho nợ tiếng Tây Ban Nha là gì?
sự cho chịu tiếng Tây Ban Nha là gì?
(tài chính) tiền gửi ngân hàng tiếng Tây Ban Nha là gì?
(kế toán) bên có tiếng Tây Ban Nha là gì?
ghi vào bên có của ai (một món tiền...) tiếng Tây Ban Nha là gì?
công nhận ai có (công trạng tiếng Tây Ban Nha là gì?
đức tính gì) tiếng Tây Ban Nha là gì?
tin tiếng Tây Ban Nha là gì?
công nhận tiếng Tây Ban Nha là gì?
cho là tiếng Tây Ban Nha là gì?
(kế toán) vào sổ bên có {refund} sự trả lại (tiền vay mượn tiếng Tây Ban Nha là gì?
tiền đã chi trước...) tiếng Tây Ban Nha là gì?
trả lại (tiền vay mượn tiếng Tây Ban Nha là gì?
tiền đã chi trước...) {reimburse} hoàn lại tiếng Tây Ban Nha là gì?
trả lại (số tiền đã tiêu) {take inaccount}

Tiếng Tây Ban Nha là gì?

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla (castellano) hay tiếng Y Pha Nho theo lối nói cũ, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3.

Bao nhiêu người nói tiếng Tây Ban Nha?

Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Có người khẳng định rằng có thể nghĩ đến tiếng Tây Ban Nha là tiếng quan trọng thứ 2 trên thế giới, sau tiếng Anh, có thể quan trọng hơn cả tiếng Pháp, do càng ngày nó càng được sử dụng nhiều hơn ở Hoa Kỳ.

Nước nào nói Tiếng Tây Ban Nha?

Có nhiều quốc gia nói tiếng Tây Ban Nha trên thế giới, nó là ngôn ngữ chính thức của 20 quốc gia sau: Puerto Rico, Argentina, Bolivia, Chile, Colombia, Costa Rica, Cuba, Cộng hòa Dominica, Ecuador, El Salvador, xích đạo Guinea, Guatemala, Honduras, Mexico, Nicaragua, Panama, Paraguay, Peru, Tây Ban Nha, Uruguay và Venezuela. Mặc dù nó không phải là ngôn ngữ chính thức, nhưng tiếng Tây Ban Nha thường được nói ở Hoa Kỳ, Belize, Andorra và Gibraltar.

Do tỷ suất sinh cao ở những nước dùng tiếng Tây Ban Nha như ngôn ngữ chính thức, do sự mở mang của các kinh tế trong giới nói tiếng Tây Ban Nha, do sự ảnh hưởng của tiếng Tây Ban Nha trong thị trường âm nhạc toàn cầu, do tầm quan trọng của văn học Tây Ban Nha và do nó được sử dụng ở rất nhiều nơi trên thế giới. Tiếng Tây Ban Nha được sử dụng phần lớn ở Tây Ban Nha, Bắc Mỹ, Nam Mỹ và Guinea Xích Đạo.