corrijo tiếng Tây Ban Nha là gì?

corrijo tiếng Tây Ban Nha là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng corrijo trong tiếng Tây Ban Nha.

Thông tin thuật ngữ corrijo tiếng Tây Ban Nha

Từ điển Tây Ban Nha Việt

phát âm corrijo tiếng Tây Ban Nha
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ corrijo

Chủ đề Chủ đề Tiếng Tây Ban Nha chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

corrijo tiếng Tây Ban Nha?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Tây Ban Nha. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ corrijo tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì.

  • {adjust} sửa lại cho đúng, điều chỉnh, lắp (các bộ phận cho ăn khớp), chỉnh lý, làm cho thích hợp, hoà giải, dàn xếp (mối bất hoà, cuộc phân tranh...)
  • {ameliorate} làm tốt hơn, cải thiện, trở nên tốt hơn, được cải thiện
  • {amend} sửa cho tốt hơn, làm cho tốt hơn; cải thiện, bồi bổ, cải tạo (đất), sửa đổi, thay đổi (văn kiện pháp lý); bổ sung (chỗ thiếu sót, sai lầm trong một văn kiện...), trở nên tốt hơn, cải tà quy chánh, (từ cổ,nghĩa cổ) bình phục, hồi phục sức khoẻ
  • {correct} đúng, chính xác, đúng đắn, được hợp, phải, phải lối, làm (nói) đúng lúc, làm (nói) điều phải, sửa, sửa chữa, sửa chữa đúng, hiệu chỉnh, khiển trách, trách mắng; trừng phạt, trừng trị, làm mất tác hại (của cái gì)
  • {emend} sửa lỗi (trong nội dung một cuốn sách...)
  • {impove}
  • {improve} cải tiến, cải thiện, cải tạo, trau dồi (tư tưởng), mở mang (kiến thức...), lợi dụng, tận dụng, được cải tiến, được cải thiện, trở nên tốt hơn; tiến bộ, cải tiến để xoá bỏ (những cái chưa tốt...); loại trừ (những cái chưa tốt...) bằng cách cải tiến, làm tốt hơn, hoàn thiện hơn

Thuật ngữ liên quan tới corrijo

Tóm lại nội dung ý nghĩa của corrijo trong tiếng Tây Ban Nha

corrijo có nghĩa là: {adjust} sửa lại cho đúng, điều chỉnh, lắp (các bộ phận cho ăn khớp), chỉnh lý, làm cho thích hợp, hoà giải, dàn xếp (mối bất hoà, cuộc phân tranh...) {ameliorate} làm tốt hơn, cải thiện, trở nên tốt hơn, được cải thiện {amend} sửa cho tốt hơn, làm cho tốt hơn; cải thiện, bồi bổ, cải tạo (đất), sửa đổi, thay đổi (văn kiện pháp lý); bổ sung (chỗ thiếu sót, sai lầm trong một văn kiện...), trở nên tốt hơn, cải tà quy chánh, (từ cổ,nghĩa cổ) bình phục, hồi phục sức khoẻ {correct} đúng, chính xác, đúng đắn, được hợp, phải, phải lối, làm (nói) đúng lúc, làm (nói) điều phải, sửa, sửa chữa, sửa chữa đúng, hiệu chỉnh, khiển trách, trách mắng; trừng phạt, trừng trị, làm mất tác hại (của cái gì) {emend} sửa lỗi (trong nội dung một cuốn sách...) {impove} {improve} cải tiến, cải thiện, cải tạo, trau dồi (tư tưởng), mở mang (kiến thức...), lợi dụng, tận dụng, được cải tiến, được cải thiện, trở nên tốt hơn; tiến bộ, cải tiến để xoá bỏ (những cái chưa tốt...); loại trừ (những cái chưa tốt...) bằng cách cải tiến, làm tốt hơn, hoàn thiện hơn

Đây là cách dùng corrijo tiếng Tây Ban Nha. Đây là một thuật ngữ Tiếng Tây Ban Nha chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Tây Ban Nha

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ corrijo tiếng Tây Ban Nha là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Từ điển Việt Nam Tây Ban Nha

{adjust} sửa lại cho đúng tiếng Tây Ban Nha là gì?
điều chỉnh tiếng Tây Ban Nha là gì?
lắp (các bộ phận cho ăn khớp) tiếng Tây Ban Nha là gì?
chỉnh lý tiếng Tây Ban Nha là gì?
làm cho thích hợp tiếng Tây Ban Nha là gì?
hoà giải tiếng Tây Ban Nha là gì?
dàn xếp (mối bất hoà tiếng Tây Ban Nha là gì?
cuộc phân tranh...) {ameliorate} làm tốt hơn tiếng Tây Ban Nha là gì?
cải thiện tiếng Tây Ban Nha là gì?
trở nên tốt hơn tiếng Tây Ban Nha là gì?
được cải thiện {amend} sửa cho tốt hơn tiếng Tây Ban Nha là gì?
làm cho tốt hơn tiếng Tây Ban Nha là gì?
cải thiện tiếng Tây Ban Nha là gì?
bồi bổ tiếng Tây Ban Nha là gì?
cải tạo (đất) tiếng Tây Ban Nha là gì?
sửa đổi tiếng Tây Ban Nha là gì?
thay đổi (văn kiện pháp lý) tiếng Tây Ban Nha là gì?
bổ sung (chỗ thiếu sót tiếng Tây Ban Nha là gì?
sai lầm trong một văn kiện...) tiếng Tây Ban Nha là gì?
trở nên tốt hơn tiếng Tây Ban Nha là gì?
cải tà quy chánh tiếng Tây Ban Nha là gì?
(từ cổ tiếng Tây Ban Nha là gì?
nghĩa cổ) bình phục tiếng Tây Ban Nha là gì?
hồi phục sức khoẻ {correct} đúng tiếng Tây Ban Nha là gì?
chính xác tiếng Tây Ban Nha là gì?
đúng đắn tiếng Tây Ban Nha là gì?
được hợp tiếng Tây Ban Nha là gì?
phải tiếng Tây Ban Nha là gì?
phải lối tiếng Tây Ban Nha là gì?
làm (nói) đúng lúc tiếng Tây Ban Nha là gì?
làm (nói) điều phải tiếng Tây Ban Nha là gì?
sửa tiếng Tây Ban Nha là gì?
sửa chữa tiếng Tây Ban Nha là gì?
sửa chữa đúng tiếng Tây Ban Nha là gì?
hiệu chỉnh tiếng Tây Ban Nha là gì?
khiển trách tiếng Tây Ban Nha là gì?
trách mắng tiếng Tây Ban Nha là gì?
trừng phạt tiếng Tây Ban Nha là gì?
trừng trị tiếng Tây Ban Nha là gì?
làm mất tác hại (của cái gì) {emend} sửa lỗi (trong nội dung một cuốn sách...) {impove} {improve} cải tiến tiếng Tây Ban Nha là gì?
cải thiện tiếng Tây Ban Nha là gì?
cải tạo tiếng Tây Ban Nha là gì?
trau dồi (tư tưởng) tiếng Tây Ban Nha là gì?
mở mang (kiến thức...) tiếng Tây Ban Nha là gì?
lợi dụng tiếng Tây Ban Nha là gì?
tận dụng tiếng Tây Ban Nha là gì?
được cải tiến tiếng Tây Ban Nha là gì?
được cải thiện tiếng Tây Ban Nha là gì?
trở nên tốt hơn tiếng Tây Ban Nha là gì?
tiến bộ tiếng Tây Ban Nha là gì?
cải tiến để xoá bỏ (những cái chưa tốt...) tiếng Tây Ban Nha là gì?
loại trừ (những cái chưa tốt...) bằng cách cải tiến tiếng Tây Ban Nha là gì?
làm tốt hơn tiếng Tây Ban Nha là gì?
hoàn thiện hơn

Tiếng Tây Ban Nha là gì?

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla (castellano) hay tiếng Y Pha Nho theo lối nói cũ, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3.

Bao nhiêu người nói tiếng Tây Ban Nha?

Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Có người khẳng định rằng có thể nghĩ đến tiếng Tây Ban Nha là tiếng quan trọng thứ 2 trên thế giới, sau tiếng Anh, có thể quan trọng hơn cả tiếng Pháp, do càng ngày nó càng được sử dụng nhiều hơn ở Hoa Kỳ.

Nước nào nói Tiếng Tây Ban Nha?

Có nhiều quốc gia nói tiếng Tây Ban Nha trên thế giới, nó là ngôn ngữ chính thức của 20 quốc gia sau: Puerto Rico, Argentina, Bolivia, Chile, Colombia, Costa Rica, Cuba, Cộng hòa Dominica, Ecuador, El Salvador, xích đạo Guinea, Guatemala, Honduras, Mexico, Nicaragua, Panama, Paraguay, Peru, Tây Ban Nha, Uruguay và Venezuela. Mặc dù nó không phải là ngôn ngữ chính thức, nhưng tiếng Tây Ban Nha thường được nói ở Hoa Kỳ, Belize, Andorra và Gibraltar.

Do tỷ suất sinh cao ở những nước dùng tiếng Tây Ban Nha như ngôn ngữ chính thức, do sự mở mang của các kinh tế trong giới nói tiếng Tây Ban Nha, do sự ảnh hưởng của tiếng Tây Ban Nha trong thị trường âm nhạc toàn cầu, do tầm quan trọng của văn học Tây Ban Nha và do nó được sử dụng ở rất nhiều nơi trên thế giới. Tiếng Tây Ban Nha được sử dụng phần lớn ở Tây Ban Nha, Bắc Mỹ, Nam Mỹ và Guinea Xích Đạo.