desconectarian tiếng Tây Ban Nha là gì?

desconectarian tiếng Tây Ban Nha là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng desconectarian trong tiếng Tây Ban Nha.

Thông tin thuật ngữ desconectarian tiếng Tây Ban Nha

Từ điển Tây Ban Nha Việt

phát âm desconectarian tiếng Tây Ban Nha
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ desconectarian

Chủ đề Chủ đề Tiếng Tây Ban Nha chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

desconectarian tiếng Tây Ban Nha?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Tây Ban Nha. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ desconectarian tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì.

  • {disable} làm cho bất lực, làm cho không đủ năng lực (làm gì), làm tàn tật, làm què quặt; làm mất khả năng hoạt động; phá hỏng (tàu, súng...); (quân sự) loại ra khỏi vòng chiến đấu, (pháp lý) làm cho không đủ tư cách; tuyên bố (ai) không đủ tư cách
  • {discard} sự chui bài, sự dập bài, quân chui bài, quân bài dập, (đánh bài) chui, dập, bỏ, loại bỏ, vứt bỏ (quần áo, thói quen, lòng tin...), đuổi ra, thải hồi (người làm...)
  • {eleminate}
  • {put off}
  • {switch off}

Thuật ngữ liên quan tới desconectarian

Tóm lại nội dung ý nghĩa của desconectarian trong tiếng Tây Ban Nha

desconectarian có nghĩa là: {disable} làm cho bất lực, làm cho không đủ năng lực (làm gì), làm tàn tật, làm què quặt; làm mất khả năng hoạt động; phá hỏng (tàu, súng...); (quân sự) loại ra khỏi vòng chiến đấu, (pháp lý) làm cho không đủ tư cách; tuyên bố (ai) không đủ tư cách {discard} sự chui bài, sự dập bài, quân chui bài, quân bài dập, (đánh bài) chui, dập, bỏ, loại bỏ, vứt bỏ (quần áo, thói quen, lòng tin...), đuổi ra, thải hồi (người làm...) {eleminate} {put off} {switch off}

Đây là cách dùng desconectarian tiếng Tây Ban Nha. Đây là một thuật ngữ Tiếng Tây Ban Nha chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Tây Ban Nha

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ desconectarian tiếng Tây Ban Nha là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Từ điển Việt Nam Tây Ban Nha

{disable} làm cho bất lực tiếng Tây Ban Nha là gì?
làm cho không đủ năng lực (làm gì) tiếng Tây Ban Nha là gì?
làm tàn tật tiếng Tây Ban Nha là gì?
làm què quặt tiếng Tây Ban Nha là gì?
làm mất khả năng hoạt động tiếng Tây Ban Nha là gì?
phá hỏng (tàu tiếng Tây Ban Nha là gì?
súng...) tiếng Tây Ban Nha là gì?
(quân sự) loại ra khỏi vòng chiến đấu tiếng Tây Ban Nha là gì?
(pháp lý) làm cho không đủ tư cách tiếng Tây Ban Nha là gì?
tuyên bố (ai) không đủ tư cách {discard} sự chui bài tiếng Tây Ban Nha là gì?
sự dập bài tiếng Tây Ban Nha là gì?
quân chui bài tiếng Tây Ban Nha là gì?
quân bài dập tiếng Tây Ban Nha là gì?
(đánh bài) chui tiếng Tây Ban Nha là gì?
dập tiếng Tây Ban Nha là gì?
bỏ tiếng Tây Ban Nha là gì?
loại bỏ tiếng Tây Ban Nha là gì?
vứt bỏ (quần áo tiếng Tây Ban Nha là gì?
thói quen tiếng Tây Ban Nha là gì?
lòng tin...) tiếng Tây Ban Nha là gì?
đuổi ra tiếng Tây Ban Nha là gì?
thải hồi (người làm...) {eleminate} {put off} {switch off}

Tiếng Tây Ban Nha là gì?

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla (castellano) hay tiếng Y Pha Nho theo lối nói cũ, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3.

Bao nhiêu người nói tiếng Tây Ban Nha?

Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Có người khẳng định rằng có thể nghĩ đến tiếng Tây Ban Nha là tiếng quan trọng thứ 2 trên thế giới, sau tiếng Anh, có thể quan trọng hơn cả tiếng Pháp, do càng ngày nó càng được sử dụng nhiều hơn ở Hoa Kỳ.

Nước nào nói Tiếng Tây Ban Nha?

Có nhiều quốc gia nói tiếng Tây Ban Nha trên thế giới, nó là ngôn ngữ chính thức của 20 quốc gia sau: Puerto Rico, Argentina, Bolivia, Chile, Colombia, Costa Rica, Cuba, Cộng hòa Dominica, Ecuador, El Salvador, xích đạo Guinea, Guatemala, Honduras, Mexico, Nicaragua, Panama, Paraguay, Peru, Tây Ban Nha, Uruguay và Venezuela. Mặc dù nó không phải là ngôn ngữ chính thức, nhưng tiếng Tây Ban Nha thường được nói ở Hoa Kỳ, Belize, Andorra và Gibraltar.

Do tỷ suất sinh cao ở những nước dùng tiếng Tây Ban Nha như ngôn ngữ chính thức, do sự mở mang của các kinh tế trong giới nói tiếng Tây Ban Nha, do sự ảnh hưởng của tiếng Tây Ban Nha trong thị trường âm nhạc toàn cầu, do tầm quan trọng của văn học Tây Ban Nha và do nó được sử dụng ở rất nhiều nơi trên thế giới. Tiếng Tây Ban Nha được sử dụng phần lớn ở Tây Ban Nha, Bắc Mỹ, Nam Mỹ và Guinea Xích Đạo.