dia tiếng Tây Ban Nha là gì?

dia tiếng Tây Ban Nha là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng dia trong tiếng Tây Ban Nha.

Thông tin thuật ngữ dia tiếng Tây Ban Nha

Từ điển Tây Ban Nha Việt

phát âm dia tiếng Tây Ban Nha
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ dia

Chủ đề Chủ đề Tiếng Tây Ban Nha chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

dia tiếng Tây Ban Nha?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Tây Ban Nha. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ dia tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì.

  • {day} ban ngày, ngày, ngày lễ, ngày kỷ niệm, (số nhiều) thời kỳ, thời đại, thời buổi, thời, thời kỳ hoạt động, thời kỳ phồn vinh; thời kỳ thanh xuân; đời người, ngày thi đấu, ngày giao chiến; sự chiến thắng, sự thắng lợi, (địa lý,địa chất) mặt ngoài; vỉa nằm sát mặt đất, đặc biệt, vô hạn, vô cùng, hết sức, sung sức, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) ban đêm, (thông tục) thế là xong một ngày làm việc; thế là công việc trong ngày đã hoàn thành, đến sớm (không bỏ lỡ cơ hội), đến muộn (bỏ lỡ mất cơ hội), cái phù du, cái nhất thời; người nổi tiếng một thời, sa cơ lỡ vận, chết, (tục ngữ) không ai là phải chịu cảnh khổ mãi; (ai giàu ba họ) ai khó ba đời, chào hỏi ai, không hơn, không kém; vừa đúng, đó chỉ là chuyện thông thường vẫn làm hằng ngày thôi, đúng hẹn, dành riêng ngày để tiếp khách (trong tuần), tỉnh táo; khôn ngoan, láu cá, sống lay lất, sống lần hồi qua ngày, hưởng một ngày vui, những người của thời cuộc, (xem) name, (xem) red,letter

Thuật ngữ liên quan tới dia

Tóm lại nội dung ý nghĩa của dia trong tiếng Tây Ban Nha

dia có nghĩa là: {day} ban ngày, ngày, ngày lễ, ngày kỷ niệm, (số nhiều) thời kỳ, thời đại, thời buổi, thời, thời kỳ hoạt động, thời kỳ phồn vinh; thời kỳ thanh xuân; đời người, ngày thi đấu, ngày giao chiến; sự chiến thắng, sự thắng lợi, (địa lý,địa chất) mặt ngoài; vỉa nằm sát mặt đất, đặc biệt, vô hạn, vô cùng, hết sức, sung sức, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) ban đêm, (thông tục) thế là xong một ngày làm việc; thế là công việc trong ngày đã hoàn thành, đến sớm (không bỏ lỡ cơ hội), đến muộn (bỏ lỡ mất cơ hội), cái phù du, cái nhất thời; người nổi tiếng một thời, sa cơ lỡ vận, chết, (tục ngữ) không ai là phải chịu cảnh khổ mãi; (ai giàu ba họ) ai khó ba đời, chào hỏi ai, không hơn, không kém; vừa đúng, đó chỉ là chuyện thông thường vẫn làm hằng ngày thôi, đúng hẹn, dành riêng ngày để tiếp khách (trong tuần), tỉnh táo; khôn ngoan, láu cá, sống lay lất, sống lần hồi qua ngày, hưởng một ngày vui, những người của thời cuộc, (xem) name, (xem) red,letter

Đây là cách dùng dia tiếng Tây Ban Nha. Đây là một thuật ngữ Tiếng Tây Ban Nha chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Tây Ban Nha

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ dia tiếng Tây Ban Nha là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Từ điển Việt Nam Tây Ban Nha

{day} ban ngày tiếng Tây Ban Nha là gì?
ngày tiếng Tây Ban Nha là gì?
ngày lễ tiếng Tây Ban Nha là gì?
ngày kỷ niệm tiếng Tây Ban Nha là gì?
(số nhiều) thời kỳ tiếng Tây Ban Nha là gì?
thời đại tiếng Tây Ban Nha là gì?
thời buổi tiếng Tây Ban Nha là gì?
thời tiếng Tây Ban Nha là gì?
thời kỳ hoạt động tiếng Tây Ban Nha là gì?
thời kỳ phồn vinh tiếng Tây Ban Nha là gì?
thời kỳ thanh xuân tiếng Tây Ban Nha là gì?
đời người tiếng Tây Ban Nha là gì?
ngày thi đấu tiếng Tây Ban Nha là gì?
ngày giao chiến tiếng Tây Ban Nha là gì?
sự chiến thắng tiếng Tây Ban Nha là gì?
sự thắng lợi tiếng Tây Ban Nha là gì?
(địa lý tiếng Tây Ban Nha là gì?
địa chất) mặt ngoài tiếng Tây Ban Nha là gì?
vỉa nằm sát mặt đất tiếng Tây Ban Nha là gì?
đặc biệt tiếng Tây Ban Nha là gì?
vô hạn tiếng Tây Ban Nha là gì?
vô cùng tiếng Tây Ban Nha là gì?
hết sức tiếng Tây Ban Nha là gì?
sung sức tiếng Tây Ban Nha là gì?
(từ Mỹ tiếng Tây Ban Nha là gì?
nghĩa Mỹ) ban đêm tiếng Tây Ban Nha là gì?
(thông tục) thế là xong một ngày làm việc tiếng Tây Ban Nha là gì?
thế là công việc trong ngày đã hoàn thành tiếng Tây Ban Nha là gì?
đến sớm (không bỏ lỡ cơ hội) tiếng Tây Ban Nha là gì?
đến muộn (bỏ lỡ mất cơ hội) tiếng Tây Ban Nha là gì?
cái phù du tiếng Tây Ban Nha là gì?
cái nhất thời tiếng Tây Ban Nha là gì?
người nổi tiếng một thời tiếng Tây Ban Nha là gì?
sa cơ lỡ vận tiếng Tây Ban Nha là gì?
chết tiếng Tây Ban Nha là gì?
(tục ngữ) không ai là phải chịu cảnh khổ mãi tiếng Tây Ban Nha là gì?
(ai giàu ba họ) ai khó ba đời tiếng Tây Ban Nha là gì?
chào hỏi ai tiếng Tây Ban Nha là gì?
không hơn tiếng Tây Ban Nha là gì?
không kém tiếng Tây Ban Nha là gì?
vừa đúng tiếng Tây Ban Nha là gì?
đó chỉ là chuyện thông thường vẫn làm hằng ngày thôi tiếng Tây Ban Nha là gì?
đúng hẹn tiếng Tây Ban Nha là gì?
dành riêng ngày để tiếp khách (trong tuần) tiếng Tây Ban Nha là gì?
tỉnh táo tiếng Tây Ban Nha là gì?
khôn ngoan tiếng Tây Ban Nha là gì?
láu cá tiếng Tây Ban Nha là gì?
sống lay lất tiếng Tây Ban Nha là gì?
sống lần hồi qua ngày tiếng Tây Ban Nha là gì?
hưởng một ngày vui tiếng Tây Ban Nha là gì?
những người của thời cuộc tiếng Tây Ban Nha là gì?
(xem) name tiếng Tây Ban Nha là gì?
(xem) red tiếng Tây Ban Nha là gì?
letter

Tiếng Tây Ban Nha là gì?

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla (castellano) hay tiếng Y Pha Nho theo lối nói cũ, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3.

Bao nhiêu người nói tiếng Tây Ban Nha?

Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Có người khẳng định rằng có thể nghĩ đến tiếng Tây Ban Nha là tiếng quan trọng thứ 2 trên thế giới, sau tiếng Anh, có thể quan trọng hơn cả tiếng Pháp, do càng ngày nó càng được sử dụng nhiều hơn ở Hoa Kỳ.

Nước nào nói Tiếng Tây Ban Nha?

Có nhiều quốc gia nói tiếng Tây Ban Nha trên thế giới, nó là ngôn ngữ chính thức của 20 quốc gia sau: Puerto Rico, Argentina, Bolivia, Chile, Colombia, Costa Rica, Cuba, Cộng hòa Dominica, Ecuador, El Salvador, xích đạo Guinea, Guatemala, Honduras, Mexico, Nicaragua, Panama, Paraguay, Peru, Tây Ban Nha, Uruguay và Venezuela. Mặc dù nó không phải là ngôn ngữ chính thức, nhưng tiếng Tây Ban Nha thường được nói ở Hoa Kỳ, Belize, Andorra và Gibraltar.

Do tỷ suất sinh cao ở những nước dùng tiếng Tây Ban Nha như ngôn ngữ chính thức, do sự mở mang của các kinh tế trong giới nói tiếng Tây Ban Nha, do sự ảnh hưởng của tiếng Tây Ban Nha trong thị trường âm nhạc toàn cầu, do tầm quan trọng của văn học Tây Ban Nha và do nó được sử dụng ở rất nhiều nơi trên thế giới. Tiếng Tây Ban Nha được sử dụng phần lớn ở Tây Ban Nha, Bắc Mỹ, Nam Mỹ và Guinea Xích Đạo.