dormiré tiếng Tây Ban Nha là gì?

dormiré tiếng Tây Ban Nha là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng dormiré trong tiếng Tây Ban Nha.

Thông tin thuật ngữ dormiré tiếng Tây Ban Nha

Từ điển Tây Ban Nha Việt

phát âm dormiré tiếng Tây Ban Nha
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ dormiré

Chủ đề Chủ đề Tiếng Tây Ban Nha chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

dormiré tiếng Tây Ban Nha?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Tây Ban Nha. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ dormiré tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì.

  • {roost} chỗ đậu (chim, gà); chuồng gà, (thông tục) chỗ ngủ, (xem) curse, (xem) rule, đậu để ngủ (gà...), ngủ, cho (ai) ngủ trọ
  • {sleep} giấc ngủ; sự ngủ, sự nghỉ ngơi, sự tĩnh dưỡng, sự chết, ngủ, ngủ giấc ngàn thu, ngủ trọ, ngủ đỗ, (+ with) ngủ, ăn nằm (với ai), nằm yên, ngủ (một giấc ngủ), có đủ chỗ ngủ cho, ngủ cho qua (ngày giờ), (Ê,cốt) ngủ muộn, ngủ quên, ngủ quá giờ, ngủ đã sức, ngủ cho hết (tác dụng của cái gì), gác đến ngày mai, (xem) dog, con cù quay tít

Thuật ngữ liên quan tới dormiré

Tóm lại nội dung ý nghĩa của dormiré trong tiếng Tây Ban Nha

dormiré có nghĩa là: {roost} chỗ đậu (chim, gà); chuồng gà, (thông tục) chỗ ngủ, (xem) curse, (xem) rule, đậu để ngủ (gà...), ngủ, cho (ai) ngủ trọ {sleep} giấc ngủ; sự ngủ, sự nghỉ ngơi, sự tĩnh dưỡng, sự chết, ngủ, ngủ giấc ngàn thu, ngủ trọ, ngủ đỗ, (+ with) ngủ, ăn nằm (với ai), nằm yên, ngủ (một giấc ngủ), có đủ chỗ ngủ cho, ngủ cho qua (ngày giờ), (Ê,cốt) ngủ muộn, ngủ quên, ngủ quá giờ, ngủ đã sức, ngủ cho hết (tác dụng của cái gì), gác đến ngày mai, (xem) dog, con cù quay tít

Đây là cách dùng dormiré tiếng Tây Ban Nha. Đây là một thuật ngữ Tiếng Tây Ban Nha chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Tây Ban Nha

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ dormiré tiếng Tây Ban Nha là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Từ điển Việt Nam Tây Ban Nha

{roost} chỗ đậu (chim tiếng Tây Ban Nha là gì?
gà) tiếng Tây Ban Nha là gì?
chuồng gà tiếng Tây Ban Nha là gì?
(thông tục) chỗ ngủ tiếng Tây Ban Nha là gì?
(xem) curse tiếng Tây Ban Nha là gì?
(xem) rule tiếng Tây Ban Nha là gì?
đậu để ngủ (gà...) tiếng Tây Ban Nha là gì?
ngủ tiếng Tây Ban Nha là gì?
cho (ai) ngủ trọ {sleep} giấc ngủ tiếng Tây Ban Nha là gì?
sự ngủ tiếng Tây Ban Nha là gì?
sự nghỉ ngơi tiếng Tây Ban Nha là gì?
sự tĩnh dưỡng tiếng Tây Ban Nha là gì?
sự chết tiếng Tây Ban Nha là gì?
ngủ tiếng Tây Ban Nha là gì?
ngủ giấc ngàn thu tiếng Tây Ban Nha là gì?
ngủ trọ tiếng Tây Ban Nha là gì?
ngủ đỗ tiếng Tây Ban Nha là gì?
(+ with) ngủ tiếng Tây Ban Nha là gì?
ăn nằm (với ai) tiếng Tây Ban Nha là gì?
nằm yên tiếng Tây Ban Nha là gì?
ngủ (một giấc ngủ) tiếng Tây Ban Nha là gì?
có đủ chỗ ngủ cho tiếng Tây Ban Nha là gì?
ngủ cho qua (ngày giờ) tiếng Tây Ban Nha là gì?
(Ê tiếng Tây Ban Nha là gì?
cốt) ngủ muộn tiếng Tây Ban Nha là gì?
ngủ quên tiếng Tây Ban Nha là gì?
ngủ quá giờ tiếng Tây Ban Nha là gì?
ngủ đã sức tiếng Tây Ban Nha là gì?
ngủ cho hết (tác dụng của cái gì) tiếng Tây Ban Nha là gì?
gác đến ngày mai tiếng Tây Ban Nha là gì?
(xem) dog tiếng Tây Ban Nha là gì?
con cù quay tít

Tiếng Tây Ban Nha là gì?

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla (castellano) hay tiếng Y Pha Nho theo lối nói cũ, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3.

Bao nhiêu người nói tiếng Tây Ban Nha?

Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Có người khẳng định rằng có thể nghĩ đến tiếng Tây Ban Nha là tiếng quan trọng thứ 2 trên thế giới, sau tiếng Anh, có thể quan trọng hơn cả tiếng Pháp, do càng ngày nó càng được sử dụng nhiều hơn ở Hoa Kỳ.

Nước nào nói Tiếng Tây Ban Nha?

Có nhiều quốc gia nói tiếng Tây Ban Nha trên thế giới, nó là ngôn ngữ chính thức của 20 quốc gia sau: Puerto Rico, Argentina, Bolivia, Chile, Colombia, Costa Rica, Cuba, Cộng hòa Dominica, Ecuador, El Salvador, xích đạo Guinea, Guatemala, Honduras, Mexico, Nicaragua, Panama, Paraguay, Peru, Tây Ban Nha, Uruguay và Venezuela. Mặc dù nó không phải là ngôn ngữ chính thức, nhưng tiếng Tây Ban Nha thường được nói ở Hoa Kỳ, Belize, Andorra và Gibraltar.

Do tỷ suất sinh cao ở những nước dùng tiếng Tây Ban Nha như ngôn ngữ chính thức, do sự mở mang của các kinh tế trong giới nói tiếng Tây Ban Nha, do sự ảnh hưởng của tiếng Tây Ban Nha trong thị trường âm nhạc toàn cầu, do tầm quan trọng của văn học Tây Ban Nha và do nó được sử dụng ở rất nhiều nơi trên thế giới. Tiếng Tây Ban Nha được sử dụng phần lớn ở Tây Ban Nha, Bắc Mỹ, Nam Mỹ và Guinea Xích Đạo.