embragais tiếng Tây Ban Nha là gì?

embragais tiếng Tây Ban Nha là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng embragais trong tiếng Tây Ban Nha.

Thông tin thuật ngữ embragais tiếng Tây Ban Nha

Từ điển Tây Ban Nha Việt

phát âm embragais tiếng Tây Ban Nha
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ embragais

Chủ đề Chủ đề Tiếng Tây Ban Nha chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

embragais tiếng Tây Ban Nha?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Tây Ban Nha. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ embragais tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì.

  • {couple} đôi, cặp, đôi vợ chồng; cặp nam nữ (đã lấy nhau hoặc đã đính hôn); cặp nam nữ nhảy quốc tế, dây xích cặp (buộc liền một cặp chó săn), cặp chó săn, (cơ khí) ngẫu lực, (điện học) cặp, không lúc nào rời nhau, lúc nào cũng cặp kè bên nhau, buộc thành cặp, ghép thành cặp, kết đôi, nối hợp lại, ghép lại, cho cưới, cho lấy nhau, gắn liền, liên tưởng, (điện học) mắc, nối, lấy nhau, cưới nhau (người), giao cấu (loài vật)

Thuật ngữ liên quan tới embragais

Tóm lại nội dung ý nghĩa của embragais trong tiếng Tây Ban Nha

embragais có nghĩa là: {couple} đôi, cặp, đôi vợ chồng; cặp nam nữ (đã lấy nhau hoặc đã đính hôn); cặp nam nữ nhảy quốc tế, dây xích cặp (buộc liền một cặp chó săn), cặp chó săn, (cơ khí) ngẫu lực, (điện học) cặp, không lúc nào rời nhau, lúc nào cũng cặp kè bên nhau, buộc thành cặp, ghép thành cặp, kết đôi, nối hợp lại, ghép lại, cho cưới, cho lấy nhau, gắn liền, liên tưởng, (điện học) mắc, nối, lấy nhau, cưới nhau (người), giao cấu (loài vật)

Đây là cách dùng embragais tiếng Tây Ban Nha. Đây là một thuật ngữ Tiếng Tây Ban Nha chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Tây Ban Nha

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ embragais tiếng Tây Ban Nha là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Từ điển Việt Nam Tây Ban Nha

{couple} đôi tiếng Tây Ban Nha là gì?
cặp tiếng Tây Ban Nha là gì?
đôi vợ chồng tiếng Tây Ban Nha là gì?
cặp nam nữ (đã lấy nhau hoặc đã đính hôn) tiếng Tây Ban Nha là gì?
cặp nam nữ nhảy quốc tế tiếng Tây Ban Nha là gì?
dây xích cặp (buộc liền một cặp chó săn) tiếng Tây Ban Nha là gì?
cặp chó săn tiếng Tây Ban Nha là gì?
(cơ khí) ngẫu lực tiếng Tây Ban Nha là gì?
(điện học) cặp tiếng Tây Ban Nha là gì?
không lúc nào rời nhau tiếng Tây Ban Nha là gì?
lúc nào cũng cặp kè bên nhau tiếng Tây Ban Nha là gì?
buộc thành cặp tiếng Tây Ban Nha là gì?
ghép thành cặp tiếng Tây Ban Nha là gì?
kết đôi tiếng Tây Ban Nha là gì?
nối hợp lại tiếng Tây Ban Nha là gì?
ghép lại tiếng Tây Ban Nha là gì?
cho cưới tiếng Tây Ban Nha là gì?
cho lấy nhau tiếng Tây Ban Nha là gì?
gắn liền tiếng Tây Ban Nha là gì?
liên tưởng tiếng Tây Ban Nha là gì?
(điện học) mắc tiếng Tây Ban Nha là gì?
nối tiếng Tây Ban Nha là gì?
lấy nhau tiếng Tây Ban Nha là gì?
cưới nhau (người) tiếng Tây Ban Nha là gì?
giao cấu (loài vật)

Tiếng Tây Ban Nha là gì?

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla (castellano) hay tiếng Y Pha Nho theo lối nói cũ, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3.

Bao nhiêu người nói tiếng Tây Ban Nha?

Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Có người khẳng định rằng có thể nghĩ đến tiếng Tây Ban Nha là tiếng quan trọng thứ 2 trên thế giới, sau tiếng Anh, có thể quan trọng hơn cả tiếng Pháp, do càng ngày nó càng được sử dụng nhiều hơn ở Hoa Kỳ.

Nước nào nói Tiếng Tây Ban Nha?

Có nhiều quốc gia nói tiếng Tây Ban Nha trên thế giới, nó là ngôn ngữ chính thức của 20 quốc gia sau: Puerto Rico, Argentina, Bolivia, Chile, Colombia, Costa Rica, Cuba, Cộng hòa Dominica, Ecuador, El Salvador, xích đạo Guinea, Guatemala, Honduras, Mexico, Nicaragua, Panama, Paraguay, Peru, Tây Ban Nha, Uruguay và Venezuela. Mặc dù nó không phải là ngôn ngữ chính thức, nhưng tiếng Tây Ban Nha thường được nói ở Hoa Kỳ, Belize, Andorra và Gibraltar.

Do tỷ suất sinh cao ở những nước dùng tiếng Tây Ban Nha như ngôn ngữ chính thức, do sự mở mang của các kinh tế trong giới nói tiếng Tây Ban Nha, do sự ảnh hưởng của tiếng Tây Ban Nha trong thị trường âm nhạc toàn cầu, do tầm quan trọng của văn học Tây Ban Nha và do nó được sử dụng ở rất nhiều nơi trên thế giới. Tiếng Tây Ban Nha được sử dụng phần lớn ở Tây Ban Nha, Bắc Mỹ, Nam Mỹ và Guinea Xích Đạo.