endosar tiếng Tây Ban Nha là gì?

endosar tiếng Tây Ban Nha là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng endosar trong tiếng Tây Ban Nha.

Thông tin thuật ngữ endosar tiếng Tây Ban Nha

Từ điển Tây Ban Nha Việt

phát âm endosar tiếng Tây Ban Nha
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ endosar

Chủ đề Chủ đề Tiếng Tây Ban Nha chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

endosar tiếng Tây Ban Nha?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Tây Ban Nha. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ endosar tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì.

  • {endorse} chứng thực đằng sau (séc...); viết đằng sau, ghi đằng sau (một văn kiện), xác nhận; tán thành (lời nói, ý kiến...); (thông tục) xác nhận chất lượng được quảng cáo (của món hàng...), chuyển nhượng (hối phiếu...), bằng lái xe bị ghi (vì vi phạm luật lệ); môn bài bị ghi
  • {indorse} chứng thực đằng sau (séc...); viết đằng sau, ghi đằng sau (một văn kiện), xác nhận; tán thành (lời nói, ý kiến...); (thông tục) xác nhận chất lượng được quảng cáo (của món hàng...), chuyển nhượng (hối phiếu...), bằng lái xe bị ghi (vì vi phạm luật lệ); môn bài bị ghi

Thuật ngữ liên quan tới endosar

Tóm lại nội dung ý nghĩa của endosar trong tiếng Tây Ban Nha

endosar có nghĩa là: {endorse} chứng thực đằng sau (séc...); viết đằng sau, ghi đằng sau (một văn kiện), xác nhận; tán thành (lời nói, ý kiến...); (thông tục) xác nhận chất lượng được quảng cáo (của món hàng...), chuyển nhượng (hối phiếu...), bằng lái xe bị ghi (vì vi phạm luật lệ); môn bài bị ghi {indorse} chứng thực đằng sau (séc...); viết đằng sau, ghi đằng sau (một văn kiện), xác nhận; tán thành (lời nói, ý kiến...); (thông tục) xác nhận chất lượng được quảng cáo (của món hàng...), chuyển nhượng (hối phiếu...), bằng lái xe bị ghi (vì vi phạm luật lệ); môn bài bị ghi

Đây là cách dùng endosar tiếng Tây Ban Nha. Đây là một thuật ngữ Tiếng Tây Ban Nha chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Tây Ban Nha

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ endosar tiếng Tây Ban Nha là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Từ điển Việt Nam Tây Ban Nha

{endorse} chứng thực đằng sau (séc...) tiếng Tây Ban Nha là gì?
viết đằng sau tiếng Tây Ban Nha là gì?
ghi đằng sau (một văn kiện) tiếng Tây Ban Nha là gì?
xác nhận tiếng Tây Ban Nha là gì?
tán thành (lời nói tiếng Tây Ban Nha là gì?
ý kiến...) tiếng Tây Ban Nha là gì?
(thông tục) xác nhận chất lượng được quảng cáo (của món hàng...) tiếng Tây Ban Nha là gì?
chuyển nhượng (hối phiếu...) tiếng Tây Ban Nha là gì?
bằng lái xe bị ghi (vì vi phạm luật lệ) tiếng Tây Ban Nha là gì?
môn bài bị ghi {indorse} chứng thực đằng sau (séc...) tiếng Tây Ban Nha là gì?
viết đằng sau tiếng Tây Ban Nha là gì?
ghi đằng sau (một văn kiện) tiếng Tây Ban Nha là gì?
xác nhận tiếng Tây Ban Nha là gì?
tán thành (lời nói tiếng Tây Ban Nha là gì?
ý kiến...) tiếng Tây Ban Nha là gì?
(thông tục) xác nhận chất lượng được quảng cáo (của món hàng...) tiếng Tây Ban Nha là gì?
chuyển nhượng (hối phiếu...) tiếng Tây Ban Nha là gì?
bằng lái xe bị ghi (vì vi phạm luật lệ) tiếng Tây Ban Nha là gì?
môn bài bị ghi

Tiếng Tây Ban Nha là gì?

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla (castellano) hay tiếng Y Pha Nho theo lối nói cũ, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3.

Bao nhiêu người nói tiếng Tây Ban Nha?

Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Có người khẳng định rằng có thể nghĩ đến tiếng Tây Ban Nha là tiếng quan trọng thứ 2 trên thế giới, sau tiếng Anh, có thể quan trọng hơn cả tiếng Pháp, do càng ngày nó càng được sử dụng nhiều hơn ở Hoa Kỳ.

Nước nào nói Tiếng Tây Ban Nha?

Có nhiều quốc gia nói tiếng Tây Ban Nha trên thế giới, nó là ngôn ngữ chính thức của 20 quốc gia sau: Puerto Rico, Argentina, Bolivia, Chile, Colombia, Costa Rica, Cuba, Cộng hòa Dominica, Ecuador, El Salvador, xích đạo Guinea, Guatemala, Honduras, Mexico, Nicaragua, Panama, Paraguay, Peru, Tây Ban Nha, Uruguay và Venezuela. Mặc dù nó không phải là ngôn ngữ chính thức, nhưng tiếng Tây Ban Nha thường được nói ở Hoa Kỳ, Belize, Andorra và Gibraltar.

Do tỷ suất sinh cao ở những nước dùng tiếng Tây Ban Nha như ngôn ngữ chính thức, do sự mở mang của các kinh tế trong giới nói tiếng Tây Ban Nha, do sự ảnh hưởng của tiếng Tây Ban Nha trong thị trường âm nhạc toàn cầu, do tầm quan trọng của văn học Tây Ban Nha và do nó được sử dụng ở rất nhiều nơi trên thế giới. Tiếng Tây Ban Nha được sử dụng phần lớn ở Tây Ban Nha, Bắc Mỹ, Nam Mỹ và Guinea Xích Đạo.