estiraseis tiếng Tây Ban Nha là gì?

estiraseis tiếng Tây Ban Nha là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng estiraseis trong tiếng Tây Ban Nha.

Thông tin thuật ngữ estiraseis tiếng Tây Ban Nha

Từ điển Tây Ban Nha Việt

phát âm estiraseis tiếng Tây Ban Nha
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ estiraseis

Chủ đề Chủ đề Tiếng Tây Ban Nha chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

estiraseis tiếng Tây Ban Nha?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Tây Ban Nha. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ estiraseis tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì.

  • {move out}
  • {undress} quần áo thường (trái với đồng phục), quần áo xuềnh xoàng, cởi quần áo, (y học) bỏ băng, tháo băng
  • {wrench} sự vặn mạnh, sự xoắn; sự giật mạnh, sự trật, sự sái (chân, mắt cá), nỗi đau đớn khổ sở (do bị chia lìa, do có người thân phải đi xa lâu), (kỹ thuật) chìa vặn đai ốc, vặn mạnh, xoắn; giật mạnh, (y học) làm trật, làm sái (mắt cá...), làm trẹo đi, làm trệch đi, làm sai đi (nghĩ một từ); xuyên tạc, bóp méo (sự việc, sự thật...)

Thuật ngữ liên quan tới estiraseis

Tóm lại nội dung ý nghĩa của estiraseis trong tiếng Tây Ban Nha

estiraseis có nghĩa là: {move out} {undress} quần áo thường (trái với đồng phục), quần áo xuềnh xoàng, cởi quần áo, (y học) bỏ băng, tháo băng {wrench} sự vặn mạnh, sự xoắn; sự giật mạnh, sự trật, sự sái (chân, mắt cá), nỗi đau đớn khổ sở (do bị chia lìa, do có người thân phải đi xa lâu), (kỹ thuật) chìa vặn đai ốc, vặn mạnh, xoắn; giật mạnh, (y học) làm trật, làm sái (mắt cá...), làm trẹo đi, làm trệch đi, làm sai đi (nghĩ một từ); xuyên tạc, bóp méo (sự việc, sự thật...)

Đây là cách dùng estiraseis tiếng Tây Ban Nha. Đây là một thuật ngữ Tiếng Tây Ban Nha chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Tây Ban Nha

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ estiraseis tiếng Tây Ban Nha là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Từ điển Việt Nam Tây Ban Nha

{move out} {undress} quần áo thường (trái với đồng phục) tiếng Tây Ban Nha là gì?
quần áo xuềnh xoàng tiếng Tây Ban Nha là gì?
cởi quần áo tiếng Tây Ban Nha là gì?
(y học) bỏ băng tiếng Tây Ban Nha là gì?
tháo băng {wrench} sự vặn mạnh tiếng Tây Ban Nha là gì?
sự xoắn tiếng Tây Ban Nha là gì?
sự giật mạnh tiếng Tây Ban Nha là gì?
sự trật tiếng Tây Ban Nha là gì?
sự sái (chân tiếng Tây Ban Nha là gì?
mắt cá) tiếng Tây Ban Nha là gì?
nỗi đau đớn khổ sở (do bị chia lìa tiếng Tây Ban Nha là gì?
do có người thân phải đi xa lâu) tiếng Tây Ban Nha là gì?
(kỹ thuật) chìa vặn đai ốc tiếng Tây Ban Nha là gì?
vặn mạnh tiếng Tây Ban Nha là gì?
xoắn tiếng Tây Ban Nha là gì?
giật mạnh tiếng Tây Ban Nha là gì?
(y học) làm trật tiếng Tây Ban Nha là gì?
làm sái (mắt cá...) tiếng Tây Ban Nha là gì?
làm trẹo đi tiếng Tây Ban Nha là gì?
làm trệch đi tiếng Tây Ban Nha là gì?
làm sai đi (nghĩ một từ) tiếng Tây Ban Nha là gì?
xuyên tạc tiếng Tây Ban Nha là gì?
bóp méo (sự việc tiếng Tây Ban Nha là gì?
sự thật...)

Tiếng Tây Ban Nha là gì?

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla (castellano) hay tiếng Y Pha Nho theo lối nói cũ, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3.

Bao nhiêu người nói tiếng Tây Ban Nha?

Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Có người khẳng định rằng có thể nghĩ đến tiếng Tây Ban Nha là tiếng quan trọng thứ 2 trên thế giới, sau tiếng Anh, có thể quan trọng hơn cả tiếng Pháp, do càng ngày nó càng được sử dụng nhiều hơn ở Hoa Kỳ.

Nước nào nói Tiếng Tây Ban Nha?

Có nhiều quốc gia nói tiếng Tây Ban Nha trên thế giới, nó là ngôn ngữ chính thức của 20 quốc gia sau: Puerto Rico, Argentina, Bolivia, Chile, Colombia, Costa Rica, Cuba, Cộng hòa Dominica, Ecuador, El Salvador, xích đạo Guinea, Guatemala, Honduras, Mexico, Nicaragua, Panama, Paraguay, Peru, Tây Ban Nha, Uruguay và Venezuela. Mặc dù nó không phải là ngôn ngữ chính thức, nhưng tiếng Tây Ban Nha thường được nói ở Hoa Kỳ, Belize, Andorra và Gibraltar.

Do tỷ suất sinh cao ở những nước dùng tiếng Tây Ban Nha như ngôn ngữ chính thức, do sự mở mang của các kinh tế trong giới nói tiếng Tây Ban Nha, do sự ảnh hưởng của tiếng Tây Ban Nha trong thị trường âm nhạc toàn cầu, do tầm quan trọng của văn học Tây Ban Nha và do nó được sử dụng ở rất nhiều nơi trên thế giới. Tiếng Tây Ban Nha được sử dụng phần lớn ở Tây Ban Nha, Bắc Mỹ, Nam Mỹ và Guinea Xích Đạo.