fundiréis tiếng Tây Ban Nha là gì?

fundiréis tiếng Tây Ban Nha là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng fundiréis trong tiếng Tây Ban Nha.

Thông tin thuật ngữ fundiréis tiếng Tây Ban Nha

Từ điển Tây Ban Nha Việt

phát âm fundiréis tiếng Tây Ban Nha
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ fundiréis

Chủ đề Chủ đề Tiếng Tây Ban Nha chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

fundiréis tiếng Tây Ban Nha?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Tây Ban Nha. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ fundiréis tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì.

  • {water} nước, dung dịch nước, nước, khối nước (của sông, hồ...), sông nước; biển; đường thuỷ, thuỷ triều, triều, nước suối; nước tiểu, nước, nước bóng, nước láng (của kim cương, kim loại, tơ lụa), (hội họa) tranh màu nước, chèo ngược, (xem) deep, (xem) low, ở vào hoàn cảnh thuận lợi; thuận buồm xuôi gió, làm ai thèm chảy dãi, làm điều tốt không cần được trả ơn, (xem) fire, (xem) hold, (xem) above, như cá trên cạn; lạc lõng bỡ ngỡ trong một môi trường mới lạ, tiêu tiền như nước, (xem) deep, giội gáo nước lạnh vào; làm cho nản chí, nhất thời (tiếng tăm); chóng bị quên (thành tích), tưới, tưới nước, cho uống nước, cung cấp nước, pha nước vào, làm gợn sóng, làm cho có vân sóng (trên tơ lụa), (tài chính) làm loãng (vốn), uống nước, đi uống nước, lấy nước ngọt, lấy nước (tàu thuỷ, ô tô), chảy nước, ứa nước, giảm bớt đi, làm dịu đi

Thuật ngữ liên quan tới fundiréis

Tóm lại nội dung ý nghĩa của fundiréis trong tiếng Tây Ban Nha

fundiréis có nghĩa là: {water} nước, dung dịch nước, nước, khối nước (của sông, hồ...), sông nước; biển; đường thuỷ, thuỷ triều, triều, nước suối; nước tiểu, nước, nước bóng, nước láng (của kim cương, kim loại, tơ lụa), (hội họa) tranh màu nước, chèo ngược, (xem) deep, (xem) low, ở vào hoàn cảnh thuận lợi; thuận buồm xuôi gió, làm ai thèm chảy dãi, làm điều tốt không cần được trả ơn, (xem) fire, (xem) hold, (xem) above, như cá trên cạn; lạc lõng bỡ ngỡ trong một môi trường mới lạ, tiêu tiền như nước, (xem) deep, giội gáo nước lạnh vào; làm cho nản chí, nhất thời (tiếng tăm); chóng bị quên (thành tích), tưới, tưới nước, cho uống nước, cung cấp nước, pha nước vào, làm gợn sóng, làm cho có vân sóng (trên tơ lụa), (tài chính) làm loãng (vốn), uống nước, đi uống nước, lấy nước ngọt, lấy nước (tàu thuỷ, ô tô), chảy nước, ứa nước, giảm bớt đi, làm dịu đi

Đây là cách dùng fundiréis tiếng Tây Ban Nha. Đây là một thuật ngữ Tiếng Tây Ban Nha chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Tây Ban Nha

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ fundiréis tiếng Tây Ban Nha là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Từ điển Việt Nam Tây Ban Nha

{water} nước tiếng Tây Ban Nha là gì?
dung dịch nước tiếng Tây Ban Nha là gì?
nước tiếng Tây Ban Nha là gì?
khối nước (của sông tiếng Tây Ban Nha là gì?
hồ...) tiếng Tây Ban Nha là gì?
sông nước tiếng Tây Ban Nha là gì?
biển tiếng Tây Ban Nha là gì?
đường thuỷ tiếng Tây Ban Nha là gì?
thuỷ triều tiếng Tây Ban Nha là gì?
triều tiếng Tây Ban Nha là gì?
nước suối tiếng Tây Ban Nha là gì?
nước tiểu tiếng Tây Ban Nha là gì?
nước tiếng Tây Ban Nha là gì?
nước bóng tiếng Tây Ban Nha là gì?
nước láng (của kim cương tiếng Tây Ban Nha là gì?
kim loại tiếng Tây Ban Nha là gì?
tơ lụa) tiếng Tây Ban Nha là gì?
(hội họa) tranh màu nước tiếng Tây Ban Nha là gì?
chèo ngược tiếng Tây Ban Nha là gì?
(xem) deep tiếng Tây Ban Nha là gì?
(xem) low tiếng Tây Ban Nha là gì?
ở vào hoàn cảnh thuận lợi tiếng Tây Ban Nha là gì?
thuận buồm xuôi gió tiếng Tây Ban Nha là gì?
làm ai thèm chảy dãi tiếng Tây Ban Nha là gì?
làm điều tốt không cần được trả ơn tiếng Tây Ban Nha là gì?
(xem) fire tiếng Tây Ban Nha là gì?
(xem) hold tiếng Tây Ban Nha là gì?
(xem) above tiếng Tây Ban Nha là gì?
như cá trên cạn tiếng Tây Ban Nha là gì?
lạc lõng bỡ ngỡ trong một môi trường mới lạ tiếng Tây Ban Nha là gì?
tiêu tiền như nước tiếng Tây Ban Nha là gì?
(xem) deep tiếng Tây Ban Nha là gì?
giội gáo nước lạnh vào tiếng Tây Ban Nha là gì?
làm cho nản chí tiếng Tây Ban Nha là gì?
nhất thời (tiếng tăm) tiếng Tây Ban Nha là gì?
chóng bị quên (thành tích) tiếng Tây Ban Nha là gì?
tưới tiếng Tây Ban Nha là gì?
tưới nước tiếng Tây Ban Nha là gì?
cho uống nước tiếng Tây Ban Nha là gì?
cung cấp nước tiếng Tây Ban Nha là gì?
pha nước vào tiếng Tây Ban Nha là gì?
làm gợn sóng tiếng Tây Ban Nha là gì?
làm cho có vân sóng (trên tơ lụa) tiếng Tây Ban Nha là gì?
(tài chính) làm loãng (vốn) tiếng Tây Ban Nha là gì?
uống nước tiếng Tây Ban Nha là gì?
đi uống nước tiếng Tây Ban Nha là gì?
lấy nước ngọt tiếng Tây Ban Nha là gì?
lấy nước (tàu thuỷ tiếng Tây Ban Nha là gì?
ô tô) tiếng Tây Ban Nha là gì?
chảy nước tiếng Tây Ban Nha là gì?
ứa nước tiếng Tây Ban Nha là gì?
giảm bớt đi tiếng Tây Ban Nha là gì?
làm dịu đi

Tiếng Tây Ban Nha là gì?

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla (castellano) hay tiếng Y Pha Nho theo lối nói cũ, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3.

Bao nhiêu người nói tiếng Tây Ban Nha?

Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Có người khẳng định rằng có thể nghĩ đến tiếng Tây Ban Nha là tiếng quan trọng thứ 2 trên thế giới, sau tiếng Anh, có thể quan trọng hơn cả tiếng Pháp, do càng ngày nó càng được sử dụng nhiều hơn ở Hoa Kỳ.

Nước nào nói Tiếng Tây Ban Nha?

Có nhiều quốc gia nói tiếng Tây Ban Nha trên thế giới, nó là ngôn ngữ chính thức của 20 quốc gia sau: Puerto Rico, Argentina, Bolivia, Chile, Colombia, Costa Rica, Cuba, Cộng hòa Dominica, Ecuador, El Salvador, xích đạo Guinea, Guatemala, Honduras, Mexico, Nicaragua, Panama, Paraguay, Peru, Tây Ban Nha, Uruguay và Venezuela. Mặc dù nó không phải là ngôn ngữ chính thức, nhưng tiếng Tây Ban Nha thường được nói ở Hoa Kỳ, Belize, Andorra và Gibraltar.

Do tỷ suất sinh cao ở những nước dùng tiếng Tây Ban Nha như ngôn ngữ chính thức, do sự mở mang của các kinh tế trong giới nói tiếng Tây Ban Nha, do sự ảnh hưởng của tiếng Tây Ban Nha trong thị trường âm nhạc toàn cầu, do tầm quan trọng của văn học Tây Ban Nha và do nó được sử dụng ở rất nhiều nơi trên thế giới. Tiếng Tây Ban Nha được sử dụng phần lớn ở Tây Ban Nha, Bắc Mỹ, Nam Mỹ và Guinea Xích Đạo.