helando tiếng Tây Ban Nha là gì?

helando tiếng Tây Ban Nha là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng helando trong tiếng Tây Ban Nha.

Thông tin thuật ngữ helando tiếng Tây Ban Nha

Từ điển Tây Ban Nha Việt

phát âm helando tiếng Tây Ban Nha
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ helando

Chủ đề Chủ đề Tiếng Tây Ban Nha chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

helando tiếng Tây Ban Nha?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Tây Ban Nha. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ helando tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì.

  • {freeze} sự đông vì lạnh, sự giá lạnh; tình trạng đông vì lạnh, tiết đông giá, sự ổn định; sự hạn định (giá cả, tiền lương...), đóng băng, đông lại (vì lạnh), lạnh cứng, thấy lạnh, thấy giá, thấy ớn lạnh, thấy ghê ghê (vì sợ), làm đóng băng, làm đông, làm lạnh cứng, ướp lạnh (thức ăn), làm (ai) ớn lạnh, làm lạnh nhạt (tình cảm), làm tê liệt (khả năng...), ngăn cản, cản trở (sự thực hiện), ổn định; hạn định (giá cả, tiền lương...), (từ lóng) nắm chặt lấy, giữ chặt lấy, cho (ai) ra rìa, phủ đầy băng; bị phủ đầy băng, làm ai sợ hết hồn, (thông tục) mức chịu đựng cao nhất

Thuật ngữ liên quan tới helando

Tóm lại nội dung ý nghĩa của helando trong tiếng Tây Ban Nha

helando có nghĩa là: {freeze} sự đông vì lạnh, sự giá lạnh; tình trạng đông vì lạnh, tiết đông giá, sự ổn định; sự hạn định (giá cả, tiền lương...), đóng băng, đông lại (vì lạnh), lạnh cứng, thấy lạnh, thấy giá, thấy ớn lạnh, thấy ghê ghê (vì sợ), làm đóng băng, làm đông, làm lạnh cứng, ướp lạnh (thức ăn), làm (ai) ớn lạnh, làm lạnh nhạt (tình cảm), làm tê liệt (khả năng...), ngăn cản, cản trở (sự thực hiện), ổn định; hạn định (giá cả, tiền lương...), (từ lóng) nắm chặt lấy, giữ chặt lấy, cho (ai) ra rìa, phủ đầy băng; bị phủ đầy băng, làm ai sợ hết hồn, (thông tục) mức chịu đựng cao nhất

Đây là cách dùng helando tiếng Tây Ban Nha. Đây là một thuật ngữ Tiếng Tây Ban Nha chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Tây Ban Nha

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ helando tiếng Tây Ban Nha là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Từ điển Việt Nam Tây Ban Nha

{freeze} sự đông vì lạnh tiếng Tây Ban Nha là gì?
sự giá lạnh tiếng Tây Ban Nha là gì?
tình trạng đông vì lạnh tiếng Tây Ban Nha là gì?
tiết đông giá tiếng Tây Ban Nha là gì?
sự ổn định tiếng Tây Ban Nha là gì?
sự hạn định (giá cả tiếng Tây Ban Nha là gì?
tiền lương...) tiếng Tây Ban Nha là gì?
đóng băng tiếng Tây Ban Nha là gì?
đông lại (vì lạnh) tiếng Tây Ban Nha là gì?
lạnh cứng tiếng Tây Ban Nha là gì?
thấy lạnh tiếng Tây Ban Nha là gì?
thấy giá tiếng Tây Ban Nha là gì?
thấy ớn lạnh tiếng Tây Ban Nha là gì?
thấy ghê ghê (vì sợ) tiếng Tây Ban Nha là gì?
làm đóng băng tiếng Tây Ban Nha là gì?
làm đông tiếng Tây Ban Nha là gì?
làm lạnh cứng tiếng Tây Ban Nha là gì?
ướp lạnh (thức ăn) tiếng Tây Ban Nha là gì?
làm (ai) ớn lạnh tiếng Tây Ban Nha là gì?
làm lạnh nhạt (tình cảm) tiếng Tây Ban Nha là gì?
làm tê liệt (khả năng...) tiếng Tây Ban Nha là gì?
ngăn cản tiếng Tây Ban Nha là gì?
cản trở (sự thực hiện) tiếng Tây Ban Nha là gì?
ổn định tiếng Tây Ban Nha là gì?
hạn định (giá cả tiếng Tây Ban Nha là gì?
tiền lương...) tiếng Tây Ban Nha là gì?
(từ lóng) nắm chặt lấy tiếng Tây Ban Nha là gì?
giữ chặt lấy tiếng Tây Ban Nha là gì?
cho (ai) ra rìa tiếng Tây Ban Nha là gì?
phủ đầy băng tiếng Tây Ban Nha là gì?
bị phủ đầy băng tiếng Tây Ban Nha là gì?
làm ai sợ hết hồn tiếng Tây Ban Nha là gì?
(thông tục) mức chịu đựng cao nhất

Tiếng Tây Ban Nha là gì?

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla (castellano) hay tiếng Y Pha Nho theo lối nói cũ, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3.

Bao nhiêu người nói tiếng Tây Ban Nha?

Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Có người khẳng định rằng có thể nghĩ đến tiếng Tây Ban Nha là tiếng quan trọng thứ 2 trên thế giới, sau tiếng Anh, có thể quan trọng hơn cả tiếng Pháp, do càng ngày nó càng được sử dụng nhiều hơn ở Hoa Kỳ.

Nước nào nói Tiếng Tây Ban Nha?

Có nhiều quốc gia nói tiếng Tây Ban Nha trên thế giới, nó là ngôn ngữ chính thức của 20 quốc gia sau: Puerto Rico, Argentina, Bolivia, Chile, Colombia, Costa Rica, Cuba, Cộng hòa Dominica, Ecuador, El Salvador, xích đạo Guinea, Guatemala, Honduras, Mexico, Nicaragua, Panama, Paraguay, Peru, Tây Ban Nha, Uruguay và Venezuela. Mặc dù nó không phải là ngôn ngữ chính thức, nhưng tiếng Tây Ban Nha thường được nói ở Hoa Kỳ, Belize, Andorra và Gibraltar.

Do tỷ suất sinh cao ở những nước dùng tiếng Tây Ban Nha như ngôn ngữ chính thức, do sự mở mang của các kinh tế trong giới nói tiếng Tây Ban Nha, do sự ảnh hưởng của tiếng Tây Ban Nha trong thị trường âm nhạc toàn cầu, do tầm quan trọng của văn học Tây Ban Nha và do nó được sử dụng ở rất nhiều nơi trên thế giới. Tiếng Tây Ban Nha được sử dụng phần lớn ở Tây Ban Nha, Bắc Mỹ, Nam Mỹ và Guinea Xích Đạo.