indagariais tiếng Tây Ban Nha là gì?

indagariais tiếng Tây Ban Nha là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng indagariais trong tiếng Tây Ban Nha.

Thông tin thuật ngữ indagariais tiếng Tây Ban Nha

Từ điển Tây Ban Nha Việt

phát âm indagariais tiếng Tây Ban Nha
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ indagariais

Chủ đề Chủ đề Tiếng Tây Ban Nha chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

indagariais tiếng Tây Ban Nha?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Tây Ban Nha. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ indagariais tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì.

  • {check} (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) (như) cheque, sự cản trở, sự ngăn cản; sự kìm hãm; sự hạn chế; sự chặn lại; người chống cự, người ngăn cản, vật cản, (săn bắn) sự mất vết, sự mất hơi, sự dừng lại, sự ngừng lại, (quân sự) sự thua nhẹ, sự kiểm tra, sự kiểm soát, sự kiểm lại; dấu ghi đã kiểm tra (đã kiểm soát), hoá đơn, giấy ghi tiền (khách hàng phải trả ở khách sạn), (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (đánh bài) thẻ, kiểu kẻ ô vuông, kiểu ca rô; vải kẻ ô vuông, vải ca rô, (đánh cờ) sự chiếu tướng, chết, cản, cản trở; chăn, ngăn chặn; kìm, kiềm chế, nén, dằn (lòng), kiểm tra, kiểm soát; kiểm lại; đánh dấu đã kiểm soát, quở trách, trách mắng, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) gửi, ký gửi, (đánh cờ) chiếu (tướng), ngập ngừng, do dự, dừng lại, đứng lại (chó săn; vì lạc vết, hoặc để đánh hơi), ghi tên khi đến, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) ghi tên lấy phòng ở khách sạn, ghi tên khi ra về (sau ngày làm việc), (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) trả buồng khách sạn, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) chết ngoẻo, kiểm tra, soát lại; chữa (bài)
  • {examine} khám xét, xem xét, thẩm tra, khảo sát, nghiên cứu, hỏi thi, sát hạch (một thí sinh), (pháp lý) thẩm vấn, ((thường) + into) thẩm tra, xem xét, khảo sát
  • {investigate} điều tra nghiên cứu

Thuật ngữ liên quan tới indagariais

Tóm lại nội dung ý nghĩa của indagariais trong tiếng Tây Ban Nha

indagariais có nghĩa là: {check} (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) (như) cheque, sự cản trở, sự ngăn cản; sự kìm hãm; sự hạn chế; sự chặn lại; người chống cự, người ngăn cản, vật cản, (săn bắn) sự mất vết, sự mất hơi, sự dừng lại, sự ngừng lại, (quân sự) sự thua nhẹ, sự kiểm tra, sự kiểm soát, sự kiểm lại; dấu ghi đã kiểm tra (đã kiểm soát), hoá đơn, giấy ghi tiền (khách hàng phải trả ở khách sạn), (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (đánh bài) thẻ, kiểu kẻ ô vuông, kiểu ca rô; vải kẻ ô vuông, vải ca rô, (đánh cờ) sự chiếu tướng, chết, cản, cản trở; chăn, ngăn chặn; kìm, kiềm chế, nén, dằn (lòng), kiểm tra, kiểm soát; kiểm lại; đánh dấu đã kiểm soát, quở trách, trách mắng, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) gửi, ký gửi, (đánh cờ) chiếu (tướng), ngập ngừng, do dự, dừng lại, đứng lại (chó săn; vì lạc vết, hoặc để đánh hơi), ghi tên khi đến, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) ghi tên lấy phòng ở khách sạn, ghi tên khi ra về (sau ngày làm việc), (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) trả buồng khách sạn, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) chết ngoẻo, kiểm tra, soát lại; chữa (bài) {examine} khám xét, xem xét, thẩm tra, khảo sát, nghiên cứu, hỏi thi, sát hạch (một thí sinh), (pháp lý) thẩm vấn, ((thường) + into) thẩm tra, xem xét, khảo sát {investigate} điều tra nghiên cứu

Đây là cách dùng indagariais tiếng Tây Ban Nha. Đây là một thuật ngữ Tiếng Tây Ban Nha chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Tây Ban Nha

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ indagariais tiếng Tây Ban Nha là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Từ điển Việt Nam Tây Ban Nha

{check} (từ Mỹ tiếng Tây Ban Nha là gì?
nghĩa Mỹ) (như) cheque tiếng Tây Ban Nha là gì?
sự cản trở tiếng Tây Ban Nha là gì?
sự ngăn cản tiếng Tây Ban Nha là gì?
sự kìm hãm tiếng Tây Ban Nha là gì?
sự hạn chế tiếng Tây Ban Nha là gì?
sự chặn lại tiếng Tây Ban Nha là gì?
người chống cự tiếng Tây Ban Nha là gì?
người ngăn cản tiếng Tây Ban Nha là gì?
vật cản tiếng Tây Ban Nha là gì?
(săn bắn) sự mất vết tiếng Tây Ban Nha là gì?
sự mất hơi tiếng Tây Ban Nha là gì?
sự dừng lại tiếng Tây Ban Nha là gì?
sự ngừng lại tiếng Tây Ban Nha là gì?
(quân sự) sự thua nhẹ tiếng Tây Ban Nha là gì?
sự kiểm tra tiếng Tây Ban Nha là gì?
sự kiểm soát tiếng Tây Ban Nha là gì?
sự kiểm lại tiếng Tây Ban Nha là gì?
dấu ghi đã kiểm tra (đã kiểm soát) tiếng Tây Ban Nha là gì?
hoá đơn tiếng Tây Ban Nha là gì?
giấy ghi tiền (khách hàng phải trả ở khách sạn) tiếng Tây Ban Nha là gì?
(từ Mỹ tiếng Tây Ban Nha là gì?
nghĩa Mỹ) tiếng Tây Ban Nha là gì?
(đánh bài) thẻ tiếng Tây Ban Nha là gì?
kiểu kẻ ô vuông tiếng Tây Ban Nha là gì?
kiểu ca rô tiếng Tây Ban Nha là gì?
vải kẻ ô vuông tiếng Tây Ban Nha là gì?
vải ca rô tiếng Tây Ban Nha là gì?
(đánh cờ) sự chiếu tướng tiếng Tây Ban Nha là gì?
chết tiếng Tây Ban Nha là gì?
cản tiếng Tây Ban Nha là gì?
cản trở tiếng Tây Ban Nha là gì?
chăn tiếng Tây Ban Nha là gì?
ngăn chặn tiếng Tây Ban Nha là gì?
kìm tiếng Tây Ban Nha là gì?
kiềm chế tiếng Tây Ban Nha là gì?
nén tiếng Tây Ban Nha là gì?
dằn (lòng) tiếng Tây Ban Nha là gì?
kiểm tra tiếng Tây Ban Nha là gì?
kiểm soát tiếng Tây Ban Nha là gì?
kiểm lại tiếng Tây Ban Nha là gì?
đánh dấu đã kiểm soát tiếng Tây Ban Nha là gì?
quở trách tiếng Tây Ban Nha là gì?
trách mắng tiếng Tây Ban Nha là gì?
(từ Mỹ tiếng Tây Ban Nha là gì?
nghĩa Mỹ) gửi tiếng Tây Ban Nha là gì?
ký gửi tiếng Tây Ban Nha là gì?
(đánh cờ) chiếu (tướng) tiếng Tây Ban Nha là gì?
ngập ngừng tiếng Tây Ban Nha là gì?
do dự tiếng Tây Ban Nha là gì?
dừng lại tiếng Tây Ban Nha là gì?
đứng lại (chó săn tiếng Tây Ban Nha là gì?
vì lạc vết tiếng Tây Ban Nha là gì?
hoặc để đánh hơi) tiếng Tây Ban Nha là gì?
ghi tên khi đến tiếng Tây Ban Nha là gì?
(từ Mỹ tiếng Tây Ban Nha là gì?
nghĩa Mỹ) ghi tên lấy phòng ở khách sạn tiếng Tây Ban Nha là gì?
ghi tên khi ra về (sau ngày làm việc) tiếng Tây Ban Nha là gì?
(từ Mỹ tiếng Tây Ban Nha là gì?
nghĩa Mỹ) trả buồng khách sạn tiếng Tây Ban Nha là gì?
(từ Mỹ tiếng Tây Ban Nha là gì?
nghĩa Mỹ) tiếng Tây Ban Nha là gì?
(từ lóng) chết ngoẻo tiếng Tây Ban Nha là gì?
kiểm tra tiếng Tây Ban Nha là gì?
soát lại tiếng Tây Ban Nha là gì?
chữa (bài) {examine} khám xét tiếng Tây Ban Nha là gì?
xem xét tiếng Tây Ban Nha là gì?
thẩm tra tiếng Tây Ban Nha là gì?
khảo sát tiếng Tây Ban Nha là gì?
nghiên cứu tiếng Tây Ban Nha là gì?
hỏi thi tiếng Tây Ban Nha là gì?
sát hạch (một thí sinh) tiếng Tây Ban Nha là gì?
(pháp lý) thẩm vấn tiếng Tây Ban Nha là gì?
((thường) + into) thẩm tra tiếng Tây Ban Nha là gì?
xem xét tiếng Tây Ban Nha là gì?
khảo sát {investigate} điều tra nghiên cứu

Tiếng Tây Ban Nha là gì?

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla (castellano) hay tiếng Y Pha Nho theo lối nói cũ, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3.

Bao nhiêu người nói tiếng Tây Ban Nha?

Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Có người khẳng định rằng có thể nghĩ đến tiếng Tây Ban Nha là tiếng quan trọng thứ 2 trên thế giới, sau tiếng Anh, có thể quan trọng hơn cả tiếng Pháp, do càng ngày nó càng được sử dụng nhiều hơn ở Hoa Kỳ.

Nước nào nói Tiếng Tây Ban Nha?

Có nhiều quốc gia nói tiếng Tây Ban Nha trên thế giới, nó là ngôn ngữ chính thức của 20 quốc gia sau: Puerto Rico, Argentina, Bolivia, Chile, Colombia, Costa Rica, Cuba, Cộng hòa Dominica, Ecuador, El Salvador, xích đạo Guinea, Guatemala, Honduras, Mexico, Nicaragua, Panama, Paraguay, Peru, Tây Ban Nha, Uruguay và Venezuela. Mặc dù nó không phải là ngôn ngữ chính thức, nhưng tiếng Tây Ban Nha thường được nói ở Hoa Kỳ, Belize, Andorra và Gibraltar.

Do tỷ suất sinh cao ở những nước dùng tiếng Tây Ban Nha như ngôn ngữ chính thức, do sự mở mang của các kinh tế trong giới nói tiếng Tây Ban Nha, do sự ảnh hưởng của tiếng Tây Ban Nha trong thị trường âm nhạc toàn cầu, do tầm quan trọng của văn học Tây Ban Nha và do nó được sử dụng ở rất nhiều nơi trên thế giới. Tiếng Tây Ban Nha được sử dụng phần lớn ở Tây Ban Nha, Bắc Mỹ, Nam Mỹ và Guinea Xích Đạo.