justisimas tiếng Tây Ban Nha là gì?

justisimas tiếng Tây Ban Nha là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng justisimas trong tiếng Tây Ban Nha.

Thông tin thuật ngữ justisimas tiếng Tây Ban Nha

Từ điển Tây Ban Nha Việt

phát âm justisimas tiếng Tây Ban Nha
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ justisimas

Chủ đề Chủ đề Tiếng Tây Ban Nha chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

justisimas tiếng Tây Ban Nha?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Tây Ban Nha. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ justisimas tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì.

  • {equitable} công bằng, vô tư, hợp tình hợp lý (yêu sách...)
  • {fair} hội chợ, chợ phiên, (xem) day, hội chợ phù hoa, phải, đúng, hợp lý, không thiên vị, công bằng, ngay thẳng, thẳng thắn, không gian lận, khá, khá tốt, đầy hứa hẹn; thuận lợi, thông đồng bén giọt, đẹp, nhiều, thừa thãi, khá lớn, có vẻ đúng, có vẻ xuôi tai; khéo, vàng hoe (tóc); trắng (da), trong sạch, (xem) bid, cuộc giao tranh không bên nào ở thế lợi hơn bên nào; cuộc giao tranh với lực lượng cân bằng không ai chấp ai, (thông tục) kha khá, tàm tạm (sức khoẻ...), ngay thẳng, thẳng thắn, không gian lận, đúng, trúng, tốt, lịch sự, lễ phép, vào bản sạch, trở nên đẹp (thời tiết), viết vào bản sạch, viết lại cho sạch, ghép vào bằng mặt, ghép cho phẳng, ghép cho đều (những phiến gỗ đóng tàu...)
  • {rightful} ngay thẳng, công bằng, đúng đắn (hành động, cách cư xử); hợp pháp
  • {that's right}

Thuật ngữ liên quan tới justisimas

Tóm lại nội dung ý nghĩa của justisimas trong tiếng Tây Ban Nha

justisimas có nghĩa là: {equitable} công bằng, vô tư, hợp tình hợp lý (yêu sách...) {fair} hội chợ, chợ phiên, (xem) day, hội chợ phù hoa, phải, đúng, hợp lý, không thiên vị, công bằng, ngay thẳng, thẳng thắn, không gian lận, khá, khá tốt, đầy hứa hẹn; thuận lợi, thông đồng bén giọt, đẹp, nhiều, thừa thãi, khá lớn, có vẻ đúng, có vẻ xuôi tai; khéo, vàng hoe (tóc); trắng (da), trong sạch, (xem) bid, cuộc giao tranh không bên nào ở thế lợi hơn bên nào; cuộc giao tranh với lực lượng cân bằng không ai chấp ai, (thông tục) kha khá, tàm tạm (sức khoẻ...), ngay thẳng, thẳng thắn, không gian lận, đúng, trúng, tốt, lịch sự, lễ phép, vào bản sạch, trở nên đẹp (thời tiết), viết vào bản sạch, viết lại cho sạch, ghép vào bằng mặt, ghép cho phẳng, ghép cho đều (những phiến gỗ đóng tàu...) {rightful} ngay thẳng, công bằng, đúng đắn (hành động, cách cư xử); hợp pháp {that's right}

Đây là cách dùng justisimas tiếng Tây Ban Nha. Đây là một thuật ngữ Tiếng Tây Ban Nha chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Tây Ban Nha

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ justisimas tiếng Tây Ban Nha là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Từ điển Việt Nam Tây Ban Nha

{equitable} công bằng tiếng Tây Ban Nha là gì?
vô tư tiếng Tây Ban Nha là gì?
hợp tình hợp lý (yêu sách...) {fair} hội chợ tiếng Tây Ban Nha là gì?
chợ phiên tiếng Tây Ban Nha là gì?
(xem) day tiếng Tây Ban Nha là gì?
hội chợ phù hoa tiếng Tây Ban Nha là gì?
phải tiếng Tây Ban Nha là gì?
đúng tiếng Tây Ban Nha là gì?
hợp lý tiếng Tây Ban Nha là gì?
không thiên vị tiếng Tây Ban Nha là gì?
công bằng tiếng Tây Ban Nha là gì?
ngay thẳng tiếng Tây Ban Nha là gì?
thẳng thắn tiếng Tây Ban Nha là gì?
không gian lận tiếng Tây Ban Nha là gì?
khá tiếng Tây Ban Nha là gì?
khá tốt tiếng Tây Ban Nha là gì?
đầy hứa hẹn tiếng Tây Ban Nha là gì?
thuận lợi tiếng Tây Ban Nha là gì?
thông đồng bén giọt tiếng Tây Ban Nha là gì?
đẹp tiếng Tây Ban Nha là gì?
nhiều tiếng Tây Ban Nha là gì?
thừa thãi tiếng Tây Ban Nha là gì?
khá lớn tiếng Tây Ban Nha là gì?
có vẻ đúng tiếng Tây Ban Nha là gì?
có vẻ xuôi tai tiếng Tây Ban Nha là gì?
khéo tiếng Tây Ban Nha là gì?
vàng hoe (tóc) tiếng Tây Ban Nha là gì?
trắng (da) tiếng Tây Ban Nha là gì?
trong sạch tiếng Tây Ban Nha là gì?
(xem) bid tiếng Tây Ban Nha là gì?
cuộc giao tranh không bên nào ở thế lợi hơn bên nào tiếng Tây Ban Nha là gì?
cuộc giao tranh với lực lượng cân bằng không ai chấp ai tiếng Tây Ban Nha là gì?
(thông tục) kha khá tiếng Tây Ban Nha là gì?
tàm tạm (sức khoẻ...) tiếng Tây Ban Nha là gì?
ngay thẳng tiếng Tây Ban Nha là gì?
thẳng thắn tiếng Tây Ban Nha là gì?
không gian lận tiếng Tây Ban Nha là gì?
đúng tiếng Tây Ban Nha là gì?
trúng tiếng Tây Ban Nha là gì?
tốt tiếng Tây Ban Nha là gì?
lịch sự tiếng Tây Ban Nha là gì?
lễ phép tiếng Tây Ban Nha là gì?
vào bản sạch tiếng Tây Ban Nha là gì?
trở nên đẹp (thời tiết) tiếng Tây Ban Nha là gì?
viết vào bản sạch tiếng Tây Ban Nha là gì?
viết lại cho sạch tiếng Tây Ban Nha là gì?
ghép vào bằng mặt tiếng Tây Ban Nha là gì?
ghép cho phẳng tiếng Tây Ban Nha là gì?
ghép cho đều (những phiến gỗ đóng tàu...) {rightful} ngay thẳng tiếng Tây Ban Nha là gì?
công bằng tiếng Tây Ban Nha là gì?
đúng đắn (hành động tiếng Tây Ban Nha là gì?
cách cư xử) tiếng Tây Ban Nha là gì?
hợp pháp {that's right}

Tiếng Tây Ban Nha là gì?

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla (castellano) hay tiếng Y Pha Nho theo lối nói cũ, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3.

Bao nhiêu người nói tiếng Tây Ban Nha?

Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Có người khẳng định rằng có thể nghĩ đến tiếng Tây Ban Nha là tiếng quan trọng thứ 2 trên thế giới, sau tiếng Anh, có thể quan trọng hơn cả tiếng Pháp, do càng ngày nó càng được sử dụng nhiều hơn ở Hoa Kỳ.

Nước nào nói Tiếng Tây Ban Nha?

Có nhiều quốc gia nói tiếng Tây Ban Nha trên thế giới, nó là ngôn ngữ chính thức của 20 quốc gia sau: Puerto Rico, Argentina, Bolivia, Chile, Colombia, Costa Rica, Cuba, Cộng hòa Dominica, Ecuador, El Salvador, xích đạo Guinea, Guatemala, Honduras, Mexico, Nicaragua, Panama, Paraguay, Peru, Tây Ban Nha, Uruguay và Venezuela. Mặc dù nó không phải là ngôn ngữ chính thức, nhưng tiếng Tây Ban Nha thường được nói ở Hoa Kỳ, Belize, Andorra và Gibraltar.

Do tỷ suất sinh cao ở những nước dùng tiếng Tây Ban Nha như ngôn ngữ chính thức, do sự mở mang của các kinh tế trong giới nói tiếng Tây Ban Nha, do sự ảnh hưởng của tiếng Tây Ban Nha trong thị trường âm nhạc toàn cầu, do tầm quan trọng của văn học Tây Ban Nha và do nó được sử dụng ở rất nhiều nơi trên thế giới. Tiếng Tây Ban Nha được sử dụng phần lớn ở Tây Ban Nha, Bắc Mỹ, Nam Mỹ và Guinea Xích Đạo.