luminoso tiếng Tây Ban Nha là gì?

luminoso tiếng Tây Ban Nha là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng luminoso trong tiếng Tây Ban Nha.

Thông tin thuật ngữ luminoso tiếng Tây Ban Nha

Từ điển Tây Ban Nha Việt

phát âm luminoso tiếng Tây Ban Nha
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ luminoso

Chủ đề Chủ đề Tiếng Tây Ban Nha chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

luminoso tiếng Tây Ban Nha?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Tây Ban Nha. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ luminoso tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì.

  • {bright} sáng, sáng chói, tươi, sáng sủa; rạng rỡ, sáng ngời; rực rỡ, (thường), (mỉa mai) sáng dạ, thông minh, nhanh trí, vui tươi, lanh lợi, hoạt bát, nhanh nhẹn, (xem) side, sáng chói, sáng ngời
  • {lucent} sáng chói, sáng ngời, trong
  • {luminous} sáng, sáng chói, chói lọi, rực rỡ, rõ ràng, minh xác, quang minh, soi sáng vấn đề (nhà văn...)
  • {shining} sáng, sáng ngời, (nghĩa bóng) sáng ngời, chói lọi, xuất sắc, lỗi lạc

Thuật ngữ liên quan tới luminoso

Tóm lại nội dung ý nghĩa của luminoso trong tiếng Tây Ban Nha

luminoso có nghĩa là: {bright} sáng, sáng chói, tươi, sáng sủa; rạng rỡ, sáng ngời; rực rỡ, (thường), (mỉa mai) sáng dạ, thông minh, nhanh trí, vui tươi, lanh lợi, hoạt bát, nhanh nhẹn, (xem) side, sáng chói, sáng ngời {lucent} sáng chói, sáng ngời, trong {luminous} sáng, sáng chói, chói lọi, rực rỡ, rõ ràng, minh xác, quang minh, soi sáng vấn đề (nhà văn...) {shining} sáng, sáng ngời, (nghĩa bóng) sáng ngời, chói lọi, xuất sắc, lỗi lạc

Đây là cách dùng luminoso tiếng Tây Ban Nha. Đây là một thuật ngữ Tiếng Tây Ban Nha chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Tây Ban Nha

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ luminoso tiếng Tây Ban Nha là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Từ điển Việt Nam Tây Ban Nha

{bright} sáng tiếng Tây Ban Nha là gì?
sáng chói tiếng Tây Ban Nha là gì?
tươi tiếng Tây Ban Nha là gì?
sáng sủa tiếng Tây Ban Nha là gì?
rạng rỡ tiếng Tây Ban Nha là gì?
sáng ngời tiếng Tây Ban Nha là gì?
rực rỡ tiếng Tây Ban Nha là gì?
(thường) tiếng Tây Ban Nha là gì?
(mỉa mai) sáng dạ tiếng Tây Ban Nha là gì?
thông minh tiếng Tây Ban Nha là gì?
nhanh trí tiếng Tây Ban Nha là gì?
vui tươi tiếng Tây Ban Nha là gì?
lanh lợi tiếng Tây Ban Nha là gì?
hoạt bát tiếng Tây Ban Nha là gì?
nhanh nhẹn tiếng Tây Ban Nha là gì?
(xem) side tiếng Tây Ban Nha là gì?
sáng chói tiếng Tây Ban Nha là gì?
sáng ngời {lucent} sáng chói tiếng Tây Ban Nha là gì?
sáng ngời tiếng Tây Ban Nha là gì?
trong {luminous} sáng tiếng Tây Ban Nha là gì?
sáng chói tiếng Tây Ban Nha là gì?
chói lọi tiếng Tây Ban Nha là gì?
rực rỡ tiếng Tây Ban Nha là gì?
rõ ràng tiếng Tây Ban Nha là gì?
minh xác tiếng Tây Ban Nha là gì?
quang minh tiếng Tây Ban Nha là gì?
soi sáng vấn đề (nhà văn...) {shining} sáng tiếng Tây Ban Nha là gì?
sáng ngời tiếng Tây Ban Nha là gì?
(nghĩa bóng) sáng ngời tiếng Tây Ban Nha là gì?
chói lọi tiếng Tây Ban Nha là gì?
xuất sắc tiếng Tây Ban Nha là gì?
lỗi lạc

Tiếng Tây Ban Nha là gì?

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla (castellano) hay tiếng Y Pha Nho theo lối nói cũ, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3.

Bao nhiêu người nói tiếng Tây Ban Nha?

Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Có người khẳng định rằng có thể nghĩ đến tiếng Tây Ban Nha là tiếng quan trọng thứ 2 trên thế giới, sau tiếng Anh, có thể quan trọng hơn cả tiếng Pháp, do càng ngày nó càng được sử dụng nhiều hơn ở Hoa Kỳ.

Nước nào nói Tiếng Tây Ban Nha?

Có nhiều quốc gia nói tiếng Tây Ban Nha trên thế giới, nó là ngôn ngữ chính thức của 20 quốc gia sau: Puerto Rico, Argentina, Bolivia, Chile, Colombia, Costa Rica, Cuba, Cộng hòa Dominica, Ecuador, El Salvador, xích đạo Guinea, Guatemala, Honduras, Mexico, Nicaragua, Panama, Paraguay, Peru, Tây Ban Nha, Uruguay và Venezuela. Mặc dù nó không phải là ngôn ngữ chính thức, nhưng tiếng Tây Ban Nha thường được nói ở Hoa Kỳ, Belize, Andorra và Gibraltar.

Do tỷ suất sinh cao ở những nước dùng tiếng Tây Ban Nha như ngôn ngữ chính thức, do sự mở mang của các kinh tế trong giới nói tiếng Tây Ban Nha, do sự ảnh hưởng của tiếng Tây Ban Nha trong thị trường âm nhạc toàn cầu, do tầm quan trọng của văn học Tây Ban Nha và do nó được sử dụng ở rất nhiều nơi trên thế giới. Tiếng Tây Ban Nha được sử dụng phần lớn ở Tây Ban Nha, Bắc Mỹ, Nam Mỹ và Guinea Xích Đạo.