nos derretiésemos tiếng Tây Ban Nha là gì?

nos derretiésemos tiếng Tây Ban Nha là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng nos derretiésemos trong tiếng Tây Ban Nha.

Thông tin thuật ngữ nos derretiésemos tiếng Tây Ban Nha

Từ điển Tây Ban Nha Việt

phát âm nos derretiésemos tiếng Tây Ban Nha
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ nos derretiésemos

Chủ đề Chủ đề Tiếng Tây Ban Nha chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

nos derretiésemos tiếng Tây Ban Nha?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Tây Ban Nha. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ nos derretiésemos tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì.

  • {fusion} sự làm cho chảy ra, sự nấu chảy ra, sự hỗn hợp lại bằng cách nấu chảy ra, sự hợp nhất, sự liên hiệp (các đảng phái...)
  • {melt} sự nấu chảy; sự tan, kim loại nấu chảy, mẻ nấu kim loại, tan ra, chảy ra, (thông tục) chảy nước ra, vãi mỡ ra, toát mồ hôi, cảm động, cảm kích, động lòng, mủi lòng, se lòng, nao núng, nhụt đi, làm tan ra, làm chảy ra, làm động lòng, làm mủi lòng, làm se lòng, làm nao núng, làm nhụt đi, làm nguôi đi, tan đi, tan biến đi, nấu chảy, hoà vào, tan vào, biến đổi dần thành, khóc sướt mướt, nước mắt chan hoà
  • {melting} sự nấu chảy; sự tan, tan, chảy, cảm động, mủi lòng, gợi mối thương tâm
  • {smelt} luyện nấu chảy (lấy kim loại từ quặng bằng cách nấu chảy), (động vật học) cá ôtme

Thuật ngữ liên quan tới nos derretiésemos

Tóm lại nội dung ý nghĩa của nos derretiésemos trong tiếng Tây Ban Nha

nos derretiésemos có nghĩa là: {fusion} sự làm cho chảy ra, sự nấu chảy ra, sự hỗn hợp lại bằng cách nấu chảy ra, sự hợp nhất, sự liên hiệp (các đảng phái...) {melt} sự nấu chảy; sự tan, kim loại nấu chảy, mẻ nấu kim loại, tan ra, chảy ra, (thông tục) chảy nước ra, vãi mỡ ra, toát mồ hôi, cảm động, cảm kích, động lòng, mủi lòng, se lòng, nao núng, nhụt đi, làm tan ra, làm chảy ra, làm động lòng, làm mủi lòng, làm se lòng, làm nao núng, làm nhụt đi, làm nguôi đi, tan đi, tan biến đi, nấu chảy, hoà vào, tan vào, biến đổi dần thành, khóc sướt mướt, nước mắt chan hoà {melting} sự nấu chảy; sự tan, tan, chảy, cảm động, mủi lòng, gợi mối thương tâm {smelt} luyện nấu chảy (lấy kim loại từ quặng bằng cách nấu chảy), (động vật học) cá ôtme

Đây là cách dùng nos derretiésemos tiếng Tây Ban Nha. Đây là một thuật ngữ Tiếng Tây Ban Nha chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Tây Ban Nha

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ nos derretiésemos tiếng Tây Ban Nha là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Từ điển Việt Nam Tây Ban Nha

{fusion} sự làm cho chảy ra tiếng Tây Ban Nha là gì?
sự nấu chảy ra tiếng Tây Ban Nha là gì?
sự hỗn hợp lại bằng cách nấu chảy ra tiếng Tây Ban Nha là gì?
sự hợp nhất tiếng Tây Ban Nha là gì?
sự liên hiệp (các đảng phái...) {melt} sự nấu chảy tiếng Tây Ban Nha là gì?
sự tan tiếng Tây Ban Nha là gì?
kim loại nấu chảy tiếng Tây Ban Nha là gì?
mẻ nấu kim loại tiếng Tây Ban Nha là gì?
tan ra tiếng Tây Ban Nha là gì?
chảy ra tiếng Tây Ban Nha là gì?
(thông tục) chảy nước ra tiếng Tây Ban Nha là gì?
vãi mỡ ra tiếng Tây Ban Nha là gì?
toát mồ hôi tiếng Tây Ban Nha là gì?
cảm động tiếng Tây Ban Nha là gì?
cảm kích tiếng Tây Ban Nha là gì?
động lòng tiếng Tây Ban Nha là gì?
mủi lòng tiếng Tây Ban Nha là gì?
se lòng tiếng Tây Ban Nha là gì?
nao núng tiếng Tây Ban Nha là gì?
nhụt đi tiếng Tây Ban Nha là gì?
làm tan ra tiếng Tây Ban Nha là gì?
làm chảy ra tiếng Tây Ban Nha là gì?
làm động lòng tiếng Tây Ban Nha là gì?
làm mủi lòng tiếng Tây Ban Nha là gì?
làm se lòng tiếng Tây Ban Nha là gì?
làm nao núng tiếng Tây Ban Nha là gì?
làm nhụt đi tiếng Tây Ban Nha là gì?
làm nguôi đi tiếng Tây Ban Nha là gì?
tan đi tiếng Tây Ban Nha là gì?
tan biến đi tiếng Tây Ban Nha là gì?
nấu chảy tiếng Tây Ban Nha là gì?
hoà vào tiếng Tây Ban Nha là gì?
tan vào tiếng Tây Ban Nha là gì?
biến đổi dần thành tiếng Tây Ban Nha là gì?
khóc sướt mướt tiếng Tây Ban Nha là gì?
nước mắt chan hoà {melting} sự nấu chảy tiếng Tây Ban Nha là gì?
sự tan tiếng Tây Ban Nha là gì?
tan tiếng Tây Ban Nha là gì?
chảy tiếng Tây Ban Nha là gì?
cảm động tiếng Tây Ban Nha là gì?
mủi lòng tiếng Tây Ban Nha là gì?
gợi mối thương tâm {smelt} luyện nấu chảy (lấy kim loại từ quặng bằng cách nấu chảy) tiếng Tây Ban Nha là gì?
(động vật học) cá ôtme

Tiếng Tây Ban Nha là gì?

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla (castellano) hay tiếng Y Pha Nho theo lối nói cũ, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3.

Bao nhiêu người nói tiếng Tây Ban Nha?

Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Có người khẳng định rằng có thể nghĩ đến tiếng Tây Ban Nha là tiếng quan trọng thứ 2 trên thế giới, sau tiếng Anh, có thể quan trọng hơn cả tiếng Pháp, do càng ngày nó càng được sử dụng nhiều hơn ở Hoa Kỳ.

Nước nào nói Tiếng Tây Ban Nha?

Có nhiều quốc gia nói tiếng Tây Ban Nha trên thế giới, nó là ngôn ngữ chính thức của 20 quốc gia sau: Puerto Rico, Argentina, Bolivia, Chile, Colombia, Costa Rica, Cuba, Cộng hòa Dominica, Ecuador, El Salvador, xích đạo Guinea, Guatemala, Honduras, Mexico, Nicaragua, Panama, Paraguay, Peru, Tây Ban Nha, Uruguay và Venezuela. Mặc dù nó không phải là ngôn ngữ chính thức, nhưng tiếng Tây Ban Nha thường được nói ở Hoa Kỳ, Belize, Andorra và Gibraltar.

Do tỷ suất sinh cao ở những nước dùng tiếng Tây Ban Nha như ngôn ngữ chính thức, do sự mở mang của các kinh tế trong giới nói tiếng Tây Ban Nha, do sự ảnh hưởng của tiếng Tây Ban Nha trong thị trường âm nhạc toàn cầu, do tầm quan trọng của văn học Tây Ban Nha và do nó được sử dụng ở rất nhiều nơi trên thế giới. Tiếng Tây Ban Nha được sử dụng phần lớn ở Tây Ban Nha, Bắc Mỹ, Nam Mỹ và Guinea Xích Đạo.