orgullosisima tiếng Tây Ban Nha là gì?

orgullosisima tiếng Tây Ban Nha là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng orgullosisima trong tiếng Tây Ban Nha.

Thông tin thuật ngữ orgullosisima tiếng Tây Ban Nha

Từ điển Tây Ban Nha Việt

phát âm orgullosisima tiếng Tây Ban Nha
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ orgullosisima

Chủ đề Chủ đề Tiếng Tây Ban Nha chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

orgullosisima tiếng Tây Ban Nha?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Tây Ban Nha. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ orgullosisima tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì.

  • {haughty} kiêu kỳ, kiêu căng, ngạo mạn
  • {prideful} (Ê,cốt) đầy kiêu hãnh; tự cao, tự phụ, tự hào
  • {proud} ((thường) + of) kiêu ngạo, kiêu căng, kiêu hãnh, tự đắc, tự hào; hãnh diện; đáng tự hào, tự trọng, lộng lẫy, huy hoàng, uy nghi, hùng vĩ, tràn ngập, ngập lụt (sông, hồ...), hãng (ngựa...), thịt mọc lồi lên ở vết thương, (thông tục) trọng vọng, trọng đãi

Thuật ngữ liên quan tới orgullosisima

Tóm lại nội dung ý nghĩa của orgullosisima trong tiếng Tây Ban Nha

orgullosisima có nghĩa là: {haughty} kiêu kỳ, kiêu căng, ngạo mạn {prideful} (Ê,cốt) đầy kiêu hãnh; tự cao, tự phụ, tự hào {proud} ((thường) + of) kiêu ngạo, kiêu căng, kiêu hãnh, tự đắc, tự hào; hãnh diện; đáng tự hào, tự trọng, lộng lẫy, huy hoàng, uy nghi, hùng vĩ, tràn ngập, ngập lụt (sông, hồ...), hãng (ngựa...), thịt mọc lồi lên ở vết thương, (thông tục) trọng vọng, trọng đãi

Đây là cách dùng orgullosisima tiếng Tây Ban Nha. Đây là một thuật ngữ Tiếng Tây Ban Nha chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Tây Ban Nha

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ orgullosisima tiếng Tây Ban Nha là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Từ điển Việt Nam Tây Ban Nha

{haughty} kiêu kỳ tiếng Tây Ban Nha là gì?
kiêu căng tiếng Tây Ban Nha là gì?
ngạo mạn {prideful} (Ê tiếng Tây Ban Nha là gì?
cốt) đầy kiêu hãnh tiếng Tây Ban Nha là gì?
tự cao tiếng Tây Ban Nha là gì?
tự phụ tiếng Tây Ban Nha là gì?
tự hào {proud} ((thường) + of) kiêu ngạo tiếng Tây Ban Nha là gì?
kiêu căng tiếng Tây Ban Nha là gì?
kiêu hãnh tiếng Tây Ban Nha là gì?
tự đắc tiếng Tây Ban Nha là gì?
tự hào tiếng Tây Ban Nha là gì?
hãnh diện tiếng Tây Ban Nha là gì?
đáng tự hào tiếng Tây Ban Nha là gì?
tự trọng tiếng Tây Ban Nha là gì?
lộng lẫy tiếng Tây Ban Nha là gì?
huy hoàng tiếng Tây Ban Nha là gì?
uy nghi tiếng Tây Ban Nha là gì?
hùng vĩ tiếng Tây Ban Nha là gì?
tràn ngập tiếng Tây Ban Nha là gì?
ngập lụt (sông tiếng Tây Ban Nha là gì?
hồ...) tiếng Tây Ban Nha là gì?
hãng (ngựa...) tiếng Tây Ban Nha là gì?
thịt mọc lồi lên ở vết thương tiếng Tây Ban Nha là gì?
(thông tục) trọng vọng tiếng Tây Ban Nha là gì?
trọng đãi

Tiếng Tây Ban Nha là gì?

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla (castellano) hay tiếng Y Pha Nho theo lối nói cũ, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3.

Bao nhiêu người nói tiếng Tây Ban Nha?

Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Có người khẳng định rằng có thể nghĩ đến tiếng Tây Ban Nha là tiếng quan trọng thứ 2 trên thế giới, sau tiếng Anh, có thể quan trọng hơn cả tiếng Pháp, do càng ngày nó càng được sử dụng nhiều hơn ở Hoa Kỳ.

Nước nào nói Tiếng Tây Ban Nha?

Có nhiều quốc gia nói tiếng Tây Ban Nha trên thế giới, nó là ngôn ngữ chính thức của 20 quốc gia sau: Puerto Rico, Argentina, Bolivia, Chile, Colombia, Costa Rica, Cuba, Cộng hòa Dominica, Ecuador, El Salvador, xích đạo Guinea, Guatemala, Honduras, Mexico, Nicaragua, Panama, Paraguay, Peru, Tây Ban Nha, Uruguay và Venezuela. Mặc dù nó không phải là ngôn ngữ chính thức, nhưng tiếng Tây Ban Nha thường được nói ở Hoa Kỳ, Belize, Andorra và Gibraltar.

Do tỷ suất sinh cao ở những nước dùng tiếng Tây Ban Nha như ngôn ngữ chính thức, do sự mở mang của các kinh tế trong giới nói tiếng Tây Ban Nha, do sự ảnh hưởng của tiếng Tây Ban Nha trong thị trường âm nhạc toàn cầu, do tầm quan trọng của văn học Tây Ban Nha và do nó được sử dụng ở rất nhiều nơi trên thế giới. Tiếng Tây Ban Nha được sử dụng phần lớn ở Tây Ban Nha, Bắc Mỹ, Nam Mỹ và Guinea Xích Đạo.