presumiais tiếng Tây Ban Nha là gì?

presumiais tiếng Tây Ban Nha là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng presumiais trong tiếng Tây Ban Nha.

Thông tin thuật ngữ presumiais tiếng Tây Ban Nha

Từ điển Tây Ban Nha Việt

phát âm presumiais tiếng Tây Ban Nha
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ presumiais

Chủ đề Chủ đề Tiếng Tây Ban Nha chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

presumiais tiếng Tây Ban Nha?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Tây Ban Nha. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ presumiais tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì.

  • {assume} mang, khoác, có, lấy (cái vẻ, tính chất...), làm ra vẻ, giả bộ, cho rằng (là đúng); giả sử (là đúng), thừa nhận, nắm lấy, chiếm lấy, đảm đương, gánh vác, nhận vào mình, áp dụng những biện pháp, (quân sự) chuyển sang thế tấn công
  • {suppose} giả sử, giả thiết, giả định, đòi hỏi, cần có (lý thuyết, kết quả...), cho rằng, tin, nghĩ rằng, (lời mệnh lệnh) đề nghị
  • {suspect} đáng ngờ, khả nghi; bị tình nghi, người khả nghi; người bị tình nghi, nghi, ngờ, nghi ngờ, hoài nghi
  • {assume} mang, khoác, có, lấy (cái vẻ, tính chất...), làm ra vẻ, giả bộ, cho rằng (là đúng); giả sử (là đúng), thừa nhận, nắm lấy, chiếm lấy, đảm đương, gánh vác, nhận vào mình, áp dụng những biện pháp, (quân sự) chuyển sang thế tấn công
  • {suspect} đáng ngờ, khả nghi; bị tình nghi, người khả nghi; người bị tình nghi, nghi, ngờ, nghi ngờ, hoài nghi

Thuật ngữ liên quan tới presumiais

Tóm lại nội dung ý nghĩa của presumiais trong tiếng Tây Ban Nha

presumiais có nghĩa là: {assume} mang, khoác, có, lấy (cái vẻ, tính chất...), làm ra vẻ, giả bộ, cho rằng (là đúng); giả sử (là đúng), thừa nhận, nắm lấy, chiếm lấy, đảm đương, gánh vác, nhận vào mình, áp dụng những biện pháp, (quân sự) chuyển sang thế tấn công {suppose} giả sử, giả thiết, giả định, đòi hỏi, cần có (lý thuyết, kết quả...), cho rằng, tin, nghĩ rằng, (lời mệnh lệnh) đề nghị {suspect} đáng ngờ, khả nghi; bị tình nghi, người khả nghi; người bị tình nghi, nghi, ngờ, nghi ngờ, hoài nghi {assume} mang, khoác, có, lấy (cái vẻ, tính chất...), làm ra vẻ, giả bộ, cho rằng (là đúng); giả sử (là đúng), thừa nhận, nắm lấy, chiếm lấy, đảm đương, gánh vác, nhận vào mình, áp dụng những biện pháp, (quân sự) chuyển sang thế tấn công {suspect} đáng ngờ, khả nghi; bị tình nghi, người khả nghi; người bị tình nghi, nghi, ngờ, nghi ngờ, hoài nghi

Đây là cách dùng presumiais tiếng Tây Ban Nha. Đây là một thuật ngữ Tiếng Tây Ban Nha chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Tây Ban Nha

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ presumiais tiếng Tây Ban Nha là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Từ điển Việt Nam Tây Ban Nha

{assume} mang tiếng Tây Ban Nha là gì?
khoác tiếng Tây Ban Nha là gì?
có tiếng Tây Ban Nha là gì?
lấy (cái vẻ tiếng Tây Ban Nha là gì?
tính chất...) tiếng Tây Ban Nha là gì?
làm ra vẻ tiếng Tây Ban Nha là gì?
giả bộ tiếng Tây Ban Nha là gì?
cho rằng (là đúng) tiếng Tây Ban Nha là gì?
giả sử (là đúng) tiếng Tây Ban Nha là gì?
thừa nhận tiếng Tây Ban Nha là gì?
nắm lấy tiếng Tây Ban Nha là gì?
chiếm lấy tiếng Tây Ban Nha là gì?
đảm đương tiếng Tây Ban Nha là gì?
gánh vác tiếng Tây Ban Nha là gì?
nhận vào mình tiếng Tây Ban Nha là gì?
áp dụng những biện pháp tiếng Tây Ban Nha là gì?
(quân sự) chuyển sang thế tấn công {suppose} giả sử tiếng Tây Ban Nha là gì?
giả thiết tiếng Tây Ban Nha là gì?
giả định tiếng Tây Ban Nha là gì?
đòi hỏi tiếng Tây Ban Nha là gì?
cần có (lý thuyết tiếng Tây Ban Nha là gì?
kết quả...) tiếng Tây Ban Nha là gì?
cho rằng tiếng Tây Ban Nha là gì?
tin tiếng Tây Ban Nha là gì?
nghĩ rằng tiếng Tây Ban Nha là gì?
(lời mệnh lệnh) đề nghị {suspect} đáng ngờ tiếng Tây Ban Nha là gì?
khả nghi tiếng Tây Ban Nha là gì?
bị tình nghi tiếng Tây Ban Nha là gì?
người khả nghi tiếng Tây Ban Nha là gì?
người bị tình nghi tiếng Tây Ban Nha là gì?
nghi tiếng Tây Ban Nha là gì?
ngờ tiếng Tây Ban Nha là gì?
nghi ngờ tiếng Tây Ban Nha là gì?
hoài nghi {assume} mang tiếng Tây Ban Nha là gì?
khoác tiếng Tây Ban Nha là gì?
có tiếng Tây Ban Nha là gì?
lấy (cái vẻ tiếng Tây Ban Nha là gì?
tính chất...) tiếng Tây Ban Nha là gì?
làm ra vẻ tiếng Tây Ban Nha là gì?
giả bộ tiếng Tây Ban Nha là gì?
cho rằng (là đúng) tiếng Tây Ban Nha là gì?
giả sử (là đúng) tiếng Tây Ban Nha là gì?
thừa nhận tiếng Tây Ban Nha là gì?
nắm lấy tiếng Tây Ban Nha là gì?
chiếm lấy tiếng Tây Ban Nha là gì?
đảm đương tiếng Tây Ban Nha là gì?
gánh vác tiếng Tây Ban Nha là gì?
nhận vào mình tiếng Tây Ban Nha là gì?
áp dụng những biện pháp tiếng Tây Ban Nha là gì?
(quân sự) chuyển sang thế tấn công {suspect} đáng ngờ tiếng Tây Ban Nha là gì?
khả nghi tiếng Tây Ban Nha là gì?
bị tình nghi tiếng Tây Ban Nha là gì?
người khả nghi tiếng Tây Ban Nha là gì?
người bị tình nghi tiếng Tây Ban Nha là gì?
nghi tiếng Tây Ban Nha là gì?
ngờ tiếng Tây Ban Nha là gì?
nghi ngờ tiếng Tây Ban Nha là gì?
hoài nghi

Tiếng Tây Ban Nha là gì?

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla (castellano) hay tiếng Y Pha Nho theo lối nói cũ, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3.

Bao nhiêu người nói tiếng Tây Ban Nha?

Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Có người khẳng định rằng có thể nghĩ đến tiếng Tây Ban Nha là tiếng quan trọng thứ 2 trên thế giới, sau tiếng Anh, có thể quan trọng hơn cả tiếng Pháp, do càng ngày nó càng được sử dụng nhiều hơn ở Hoa Kỳ.

Nước nào nói Tiếng Tây Ban Nha?

Có nhiều quốc gia nói tiếng Tây Ban Nha trên thế giới, nó là ngôn ngữ chính thức của 20 quốc gia sau: Puerto Rico, Argentina, Bolivia, Chile, Colombia, Costa Rica, Cuba, Cộng hòa Dominica, Ecuador, El Salvador, xích đạo Guinea, Guatemala, Honduras, Mexico, Nicaragua, Panama, Paraguay, Peru, Tây Ban Nha, Uruguay và Venezuela. Mặc dù nó không phải là ngôn ngữ chính thức, nhưng tiếng Tây Ban Nha thường được nói ở Hoa Kỳ, Belize, Andorra và Gibraltar.

Do tỷ suất sinh cao ở những nước dùng tiếng Tây Ban Nha như ngôn ngữ chính thức, do sự mở mang của các kinh tế trong giới nói tiếng Tây Ban Nha, do sự ảnh hưởng của tiếng Tây Ban Nha trong thị trường âm nhạc toàn cầu, do tầm quan trọng của văn học Tây Ban Nha và do nó được sử dụng ở rất nhiều nơi trên thế giới. Tiếng Tây Ban Nha được sử dụng phần lớn ở Tây Ban Nha, Bắc Mỹ, Nam Mỹ và Guinea Xích Đạo.