reavivase tiếng Tây Ban Nha là gì?

reavivase tiếng Tây Ban Nha là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng reavivase trong tiếng Tây Ban Nha.

Thông tin thuật ngữ reavivase tiếng Tây Ban Nha

Từ điển Tây Ban Nha Việt

phát âm reavivase tiếng Tây Ban Nha
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ reavivase

Chủ đề Chủ đề Tiếng Tây Ban Nha chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

reavivase tiếng Tây Ban Nha?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Tây Ban Nha. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ reavivase tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì.

  • {revive} làm sống lại, làm tỉnh lại, đem diễn lại, nắn lại, sửa lại cho khỏi nhăn nheo (cái mũ, cái áo), làm phấn khởi, làm hào hứng; khơi lại, làm sống lại, hồi sinh; phục hồi (phong tục...); đem thi hành lại, ban hành lại (một đạo luật) làm cho trở nên đậm đà, làm cho vui vẻ hơn trước (cuộc nói chuyện...), sống lại, tỉnh lại, phấn khởi lại, hào hứng lại, khoẻ ra, hồi tỉnh, phục hồi, lại được thịnh hành, lại được ưa thích (mốt...)

Thuật ngữ liên quan tới reavivase

Tóm lại nội dung ý nghĩa của reavivase trong tiếng Tây Ban Nha

reavivase có nghĩa là: {revive} làm sống lại, làm tỉnh lại, đem diễn lại, nắn lại, sửa lại cho khỏi nhăn nheo (cái mũ, cái áo), làm phấn khởi, làm hào hứng; khơi lại, làm sống lại, hồi sinh; phục hồi (phong tục...); đem thi hành lại, ban hành lại (một đạo luật) làm cho trở nên đậm đà, làm cho vui vẻ hơn trước (cuộc nói chuyện...), sống lại, tỉnh lại, phấn khởi lại, hào hứng lại, khoẻ ra, hồi tỉnh, phục hồi, lại được thịnh hành, lại được ưa thích (mốt...)

Đây là cách dùng reavivase tiếng Tây Ban Nha. Đây là một thuật ngữ Tiếng Tây Ban Nha chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Tây Ban Nha

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ reavivase tiếng Tây Ban Nha là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Từ điển Việt Nam Tây Ban Nha

{revive} làm sống lại tiếng Tây Ban Nha là gì?
làm tỉnh lại tiếng Tây Ban Nha là gì?
đem diễn lại tiếng Tây Ban Nha là gì?
nắn lại tiếng Tây Ban Nha là gì?
sửa lại cho khỏi nhăn nheo (cái mũ tiếng Tây Ban Nha là gì?
cái áo) tiếng Tây Ban Nha là gì?
làm phấn khởi tiếng Tây Ban Nha là gì?
làm hào hứng tiếng Tây Ban Nha là gì?
khơi lại tiếng Tây Ban Nha là gì?
làm sống lại tiếng Tây Ban Nha là gì?
hồi sinh tiếng Tây Ban Nha là gì?
phục hồi (phong tục...) tiếng Tây Ban Nha là gì?
đem thi hành lại tiếng Tây Ban Nha là gì?
ban hành lại (một đạo luật) làm cho trở nên đậm đà tiếng Tây Ban Nha là gì?
làm cho vui vẻ hơn trước (cuộc nói chuyện...) tiếng Tây Ban Nha là gì?
sống lại tiếng Tây Ban Nha là gì?
tỉnh lại tiếng Tây Ban Nha là gì?
phấn khởi lại tiếng Tây Ban Nha là gì?
hào hứng lại tiếng Tây Ban Nha là gì?
khoẻ ra tiếng Tây Ban Nha là gì?
hồi tỉnh tiếng Tây Ban Nha là gì?
phục hồi tiếng Tây Ban Nha là gì?
lại được thịnh hành tiếng Tây Ban Nha là gì?
lại được ưa thích (mốt...)

Tiếng Tây Ban Nha là gì?

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla (castellano) hay tiếng Y Pha Nho theo lối nói cũ, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3.

Bao nhiêu người nói tiếng Tây Ban Nha?

Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Có người khẳng định rằng có thể nghĩ đến tiếng Tây Ban Nha là tiếng quan trọng thứ 2 trên thế giới, sau tiếng Anh, có thể quan trọng hơn cả tiếng Pháp, do càng ngày nó càng được sử dụng nhiều hơn ở Hoa Kỳ.

Nước nào nói Tiếng Tây Ban Nha?

Có nhiều quốc gia nói tiếng Tây Ban Nha trên thế giới, nó là ngôn ngữ chính thức của 20 quốc gia sau: Puerto Rico, Argentina, Bolivia, Chile, Colombia, Costa Rica, Cuba, Cộng hòa Dominica, Ecuador, El Salvador, xích đạo Guinea, Guatemala, Honduras, Mexico, Nicaragua, Panama, Paraguay, Peru, Tây Ban Nha, Uruguay và Venezuela. Mặc dù nó không phải là ngôn ngữ chính thức, nhưng tiếng Tây Ban Nha thường được nói ở Hoa Kỳ, Belize, Andorra và Gibraltar.

Do tỷ suất sinh cao ở những nước dùng tiếng Tây Ban Nha như ngôn ngữ chính thức, do sự mở mang của các kinh tế trong giới nói tiếng Tây Ban Nha, do sự ảnh hưởng của tiếng Tây Ban Nha trong thị trường âm nhạc toàn cầu, do tầm quan trọng của văn học Tây Ban Nha và do nó được sử dụng ở rất nhiều nơi trên thế giới. Tiếng Tây Ban Nha được sử dụng phần lớn ở Tây Ban Nha, Bắc Mỹ, Nam Mỹ và Guinea Xích Đạo.