remares tiếng Tây Ban Nha là gì?

remares tiếng Tây Ban Nha là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng remares trong tiếng Tây Ban Nha.

Thông tin thuật ngữ remares tiếng Tây Ban Nha

Từ điển Tây Ban Nha Việt

phát âm remares tiếng Tây Ban Nha
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ remares

Chủ đề Chủ đề Tiếng Tây Ban Nha chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

remares tiếng Tây Ban Nha?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Tây Ban Nha. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ remares tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì.

  • {row} hàng, dây, dãy nhà phố, hàng ghế (trong rạp hát...), hàng cây, luống (trong vườn), việc rất khó làm ((từ Mỹ,nghĩa Mỹ)) một việc hắc búa, không đáng một trinh, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) làm một công việc lớn, làm một công việc quan trọng, tự cáng đáng lấy công việc của mình, làm việc không có sự giúp đỡ, một công việc mới, cuộc đi chơi thuyền, sự chèo thuyền, chèo (thuyền), chèo thuyền chở (hành khách qua sông...), chèo đua với (ai), được trang bị (bao nhiêu) mái chèo, chèo thuyền, ở vị trí (nào) trong một đội bơi thuyền, chèo vượt lên trên (ai, trong một cuộc bơi thuyền), bắt chèo đến mệt nhoài, bỏ xa một cách dễ dàng (trong cuộc bơi thuyền), làm việc gì trong hoàn cảnh có nhiều trở ngại chống đối, chèo khan, đưa đẩy mái chèo nhưng không chạm vào nước, (thông tục) sự om sòm, sự huyên náo, cuộc câi lộn; cuộc đánh lộn, sự khiển trách, sự quở trách, sự mắng mỏ, khiển trách, quở trách, mắng mỏ (ai), làm om sòm, câi nhau om sòm; đánh lộn (với ai...)

Thuật ngữ liên quan tới remares

Tóm lại nội dung ý nghĩa của remares trong tiếng Tây Ban Nha

remares có nghĩa là: {row} hàng, dây, dãy nhà phố, hàng ghế (trong rạp hát...), hàng cây, luống (trong vườn), việc rất khó làm ((từ Mỹ,nghĩa Mỹ)) một việc hắc búa, không đáng một trinh, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) làm một công việc lớn, làm một công việc quan trọng, tự cáng đáng lấy công việc của mình, làm việc không có sự giúp đỡ, một công việc mới, cuộc đi chơi thuyền, sự chèo thuyền, chèo (thuyền), chèo thuyền chở (hành khách qua sông...), chèo đua với (ai), được trang bị (bao nhiêu) mái chèo, chèo thuyền, ở vị trí (nào) trong một đội bơi thuyền, chèo vượt lên trên (ai, trong một cuộc bơi thuyền), bắt chèo đến mệt nhoài, bỏ xa một cách dễ dàng (trong cuộc bơi thuyền), làm việc gì trong hoàn cảnh có nhiều trở ngại chống đối, chèo khan, đưa đẩy mái chèo nhưng không chạm vào nước, (thông tục) sự om sòm, sự huyên náo, cuộc câi lộn; cuộc đánh lộn, sự khiển trách, sự quở trách, sự mắng mỏ, khiển trách, quở trách, mắng mỏ (ai), làm om sòm, câi nhau om sòm; đánh lộn (với ai...)

Đây là cách dùng remares tiếng Tây Ban Nha. Đây là một thuật ngữ Tiếng Tây Ban Nha chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Tây Ban Nha

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ remares tiếng Tây Ban Nha là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Từ điển Việt Nam Tây Ban Nha

{row} hàng tiếng Tây Ban Nha là gì?
dây tiếng Tây Ban Nha là gì?
dãy nhà phố tiếng Tây Ban Nha là gì?
hàng ghế (trong rạp hát...) tiếng Tây Ban Nha là gì?
hàng cây tiếng Tây Ban Nha là gì?
luống (trong vườn) tiếng Tây Ban Nha là gì?
việc rất khó làm ((từ Mỹ tiếng Tây Ban Nha là gì?
nghĩa Mỹ)) một việc hắc búa tiếng Tây Ban Nha là gì?
không đáng một trinh tiếng Tây Ban Nha là gì?
(từ Mỹ tiếng Tây Ban Nha là gì?
nghĩa Mỹ) làm một công việc lớn tiếng Tây Ban Nha là gì?
làm một công việc quan trọng tiếng Tây Ban Nha là gì?
tự cáng đáng lấy công việc của mình tiếng Tây Ban Nha là gì?
làm việc không có sự giúp đỡ tiếng Tây Ban Nha là gì?
một công việc mới tiếng Tây Ban Nha là gì?
cuộc đi chơi thuyền tiếng Tây Ban Nha là gì?
sự chèo thuyền tiếng Tây Ban Nha là gì?
chèo (thuyền) tiếng Tây Ban Nha là gì?
chèo thuyền chở (hành khách qua sông...) tiếng Tây Ban Nha là gì?
chèo đua với (ai) tiếng Tây Ban Nha là gì?
được trang bị (bao nhiêu) mái chèo tiếng Tây Ban Nha là gì?
chèo thuyền tiếng Tây Ban Nha là gì?
ở vị trí (nào) trong một đội bơi thuyền tiếng Tây Ban Nha là gì?
chèo vượt lên trên (ai tiếng Tây Ban Nha là gì?
trong một cuộc bơi thuyền) tiếng Tây Ban Nha là gì?
bắt chèo đến mệt nhoài tiếng Tây Ban Nha là gì?
bỏ xa một cách dễ dàng (trong cuộc bơi thuyền) tiếng Tây Ban Nha là gì?
làm việc gì trong hoàn cảnh có nhiều trở ngại chống đối tiếng Tây Ban Nha là gì?
chèo khan tiếng Tây Ban Nha là gì?
đưa đẩy mái chèo nhưng không chạm vào nước tiếng Tây Ban Nha là gì?
(thông tục) sự om sòm tiếng Tây Ban Nha là gì?
sự huyên náo tiếng Tây Ban Nha là gì?
cuộc câi lộn tiếng Tây Ban Nha là gì?
cuộc đánh lộn tiếng Tây Ban Nha là gì?
sự khiển trách tiếng Tây Ban Nha là gì?
sự quở trách tiếng Tây Ban Nha là gì?
sự mắng mỏ tiếng Tây Ban Nha là gì?
khiển trách tiếng Tây Ban Nha là gì?
quở trách tiếng Tây Ban Nha là gì?
mắng mỏ (ai) tiếng Tây Ban Nha là gì?
làm om sòm tiếng Tây Ban Nha là gì?
câi nhau om sòm tiếng Tây Ban Nha là gì?
đánh lộn (với ai...)

Tiếng Tây Ban Nha là gì?

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla (castellano) hay tiếng Y Pha Nho theo lối nói cũ, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3.

Bao nhiêu người nói tiếng Tây Ban Nha?

Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Có người khẳng định rằng có thể nghĩ đến tiếng Tây Ban Nha là tiếng quan trọng thứ 2 trên thế giới, sau tiếng Anh, có thể quan trọng hơn cả tiếng Pháp, do càng ngày nó càng được sử dụng nhiều hơn ở Hoa Kỳ.

Nước nào nói Tiếng Tây Ban Nha?

Có nhiều quốc gia nói tiếng Tây Ban Nha trên thế giới, nó là ngôn ngữ chính thức của 20 quốc gia sau: Puerto Rico, Argentina, Bolivia, Chile, Colombia, Costa Rica, Cuba, Cộng hòa Dominica, Ecuador, El Salvador, xích đạo Guinea, Guatemala, Honduras, Mexico, Nicaragua, Panama, Paraguay, Peru, Tây Ban Nha, Uruguay và Venezuela. Mặc dù nó không phải là ngôn ngữ chính thức, nhưng tiếng Tây Ban Nha thường được nói ở Hoa Kỳ, Belize, Andorra và Gibraltar.

Do tỷ suất sinh cao ở những nước dùng tiếng Tây Ban Nha như ngôn ngữ chính thức, do sự mở mang của các kinh tế trong giới nói tiếng Tây Ban Nha, do sự ảnh hưởng của tiếng Tây Ban Nha trong thị trường âm nhạc toàn cầu, do tầm quan trọng của văn học Tây Ban Nha và do nó được sử dụng ở rất nhiều nơi trên thế giới. Tiếng Tây Ban Nha được sử dụng phần lớn ở Tây Ban Nha, Bắc Mỹ, Nam Mỹ và Guinea Xích Đạo.