remendaron tiếng Tây Ban Nha là gì?

remendaron tiếng Tây Ban Nha là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng remendaron trong tiếng Tây Ban Nha.

Thông tin thuật ngữ remendaron tiếng Tây Ban Nha

Từ điển Tây Ban Nha Việt

phát âm remendaron tiếng Tây Ban Nha
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ remendaron

Chủ đề Chủ đề Tiếng Tây Ban Nha chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

remendaron tiếng Tây Ban Nha?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Tây Ban Nha. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ remendaron tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì.

  • {mend} chỗ vá, chỗ mạng, sự phục hồi, sự cải thiện, vá, chữa, sửa chữa, sửa sang, tu bổ, tu sửa, sửa, sửa đổi, sửa lại, chỉnh đốn, cải thiện, làm cho tốt hơn, làm cho khá hơn, sửa tính nết, sửa mình, tu tính, phục hồi (sức khoẻ), (xem) least, cho thêm củi (than) vào đống lửa (lò), rảo bước, bước gấp lên, bước nhanh lên
  • {patch} miếng vá, miếng băng dính, miếng thuốc cao (trên vết thương...), miếng bông che mắt đau, nốt ruồi giả (để tô điểm trên mặt), mảnh đất, màng, vết, đốm lớn, mảnh thừa, mảnh vụn, gặp vận bỉ, gặp lúc không may, (thông tục) không mùi gì khi đem so sánh với, không thấm gót khi đem so sánh với, vá, dùng để vá, làm miếng vá (cho cái gì), ráp, nối (các mảnh, các mấu vào với nhau), hiện ra từng mảng lốm đốm, loang lổ (trên vật gì), vá víu, vá qua loa, (nghĩa bóng) dàn xếp; dàn xếp qua loa, dàn xếp tạm thời (một vụ bất hoà...)
  • {patch up}

Thuật ngữ liên quan tới remendaron

Tóm lại nội dung ý nghĩa của remendaron trong tiếng Tây Ban Nha

remendaron có nghĩa là: {mend} chỗ vá, chỗ mạng, sự phục hồi, sự cải thiện, vá, chữa, sửa chữa, sửa sang, tu bổ, tu sửa, sửa, sửa đổi, sửa lại, chỉnh đốn, cải thiện, làm cho tốt hơn, làm cho khá hơn, sửa tính nết, sửa mình, tu tính, phục hồi (sức khoẻ), (xem) least, cho thêm củi (than) vào đống lửa (lò), rảo bước, bước gấp lên, bước nhanh lên {patch} miếng vá, miếng băng dính, miếng thuốc cao (trên vết thương...), miếng bông che mắt đau, nốt ruồi giả (để tô điểm trên mặt), mảnh đất, màng, vết, đốm lớn, mảnh thừa, mảnh vụn, gặp vận bỉ, gặp lúc không may, (thông tục) không mùi gì khi đem so sánh với, không thấm gót khi đem so sánh với, vá, dùng để vá, làm miếng vá (cho cái gì), ráp, nối (các mảnh, các mấu vào với nhau), hiện ra từng mảng lốm đốm, loang lổ (trên vật gì), vá víu, vá qua loa, (nghĩa bóng) dàn xếp; dàn xếp qua loa, dàn xếp tạm thời (một vụ bất hoà...) {patch up}

Đây là cách dùng remendaron tiếng Tây Ban Nha. Đây là một thuật ngữ Tiếng Tây Ban Nha chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Tây Ban Nha

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ remendaron tiếng Tây Ban Nha là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Từ điển Việt Nam Tây Ban Nha

{mend} chỗ vá tiếng Tây Ban Nha là gì?
chỗ mạng tiếng Tây Ban Nha là gì?
sự phục hồi tiếng Tây Ban Nha là gì?
sự cải thiện tiếng Tây Ban Nha là gì?
vá tiếng Tây Ban Nha là gì?
chữa tiếng Tây Ban Nha là gì?
sửa chữa tiếng Tây Ban Nha là gì?
sửa sang tiếng Tây Ban Nha là gì?
tu bổ tiếng Tây Ban Nha là gì?
tu sửa tiếng Tây Ban Nha là gì?
sửa tiếng Tây Ban Nha là gì?
sửa đổi tiếng Tây Ban Nha là gì?
sửa lại tiếng Tây Ban Nha là gì?
chỉnh đốn tiếng Tây Ban Nha là gì?
cải thiện tiếng Tây Ban Nha là gì?
làm cho tốt hơn tiếng Tây Ban Nha là gì?
làm cho khá hơn tiếng Tây Ban Nha là gì?
sửa tính nết tiếng Tây Ban Nha là gì?
sửa mình tiếng Tây Ban Nha là gì?
tu tính tiếng Tây Ban Nha là gì?
phục hồi (sức khoẻ) tiếng Tây Ban Nha là gì?
(xem) least tiếng Tây Ban Nha là gì?
cho thêm củi (than) vào đống lửa (lò) tiếng Tây Ban Nha là gì?
rảo bước tiếng Tây Ban Nha là gì?
bước gấp lên tiếng Tây Ban Nha là gì?
bước nhanh lên {patch} miếng vá tiếng Tây Ban Nha là gì?
miếng băng dính tiếng Tây Ban Nha là gì?
miếng thuốc cao (trên vết thương...) tiếng Tây Ban Nha là gì?
miếng bông che mắt đau tiếng Tây Ban Nha là gì?
nốt ruồi giả (để tô điểm trên mặt) tiếng Tây Ban Nha là gì?
mảnh đất tiếng Tây Ban Nha là gì?
màng tiếng Tây Ban Nha là gì?
vết tiếng Tây Ban Nha là gì?
đốm lớn tiếng Tây Ban Nha là gì?
mảnh thừa tiếng Tây Ban Nha là gì?
mảnh vụn tiếng Tây Ban Nha là gì?
gặp vận bỉ tiếng Tây Ban Nha là gì?
gặp lúc không may tiếng Tây Ban Nha là gì?
(thông tục) không mùi gì khi đem so sánh với tiếng Tây Ban Nha là gì?
không thấm gót khi đem so sánh với tiếng Tây Ban Nha là gì?
vá tiếng Tây Ban Nha là gì?
dùng để vá tiếng Tây Ban Nha là gì?
làm miếng vá (cho cái gì) tiếng Tây Ban Nha là gì?
ráp tiếng Tây Ban Nha là gì?
nối (các mảnh tiếng Tây Ban Nha là gì?
các mấu vào với nhau) tiếng Tây Ban Nha là gì?
hiện ra từng mảng lốm đốm tiếng Tây Ban Nha là gì?
loang lổ (trên vật gì) tiếng Tây Ban Nha là gì?
vá víu tiếng Tây Ban Nha là gì?
vá qua loa tiếng Tây Ban Nha là gì?
(nghĩa bóng) dàn xếp tiếng Tây Ban Nha là gì?
dàn xếp qua loa tiếng Tây Ban Nha là gì?
dàn xếp tạm thời (một vụ bất hoà...) {patch up}

Tiếng Tây Ban Nha là gì?

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla (castellano) hay tiếng Y Pha Nho theo lối nói cũ, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3.

Bao nhiêu người nói tiếng Tây Ban Nha?

Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Có người khẳng định rằng có thể nghĩ đến tiếng Tây Ban Nha là tiếng quan trọng thứ 2 trên thế giới, sau tiếng Anh, có thể quan trọng hơn cả tiếng Pháp, do càng ngày nó càng được sử dụng nhiều hơn ở Hoa Kỳ.

Nước nào nói Tiếng Tây Ban Nha?

Có nhiều quốc gia nói tiếng Tây Ban Nha trên thế giới, nó là ngôn ngữ chính thức của 20 quốc gia sau: Puerto Rico, Argentina, Bolivia, Chile, Colombia, Costa Rica, Cuba, Cộng hòa Dominica, Ecuador, El Salvador, xích đạo Guinea, Guatemala, Honduras, Mexico, Nicaragua, Panama, Paraguay, Peru, Tây Ban Nha, Uruguay và Venezuela. Mặc dù nó không phải là ngôn ngữ chính thức, nhưng tiếng Tây Ban Nha thường được nói ở Hoa Kỳ, Belize, Andorra và Gibraltar.

Do tỷ suất sinh cao ở những nước dùng tiếng Tây Ban Nha như ngôn ngữ chính thức, do sự mở mang của các kinh tế trong giới nói tiếng Tây Ban Nha, do sự ảnh hưởng của tiếng Tây Ban Nha trong thị trường âm nhạc toàn cầu, do tầm quan trọng của văn học Tây Ban Nha và do nó được sử dụng ở rất nhiều nơi trên thế giới. Tiếng Tây Ban Nha được sử dụng phần lớn ở Tây Ban Nha, Bắc Mỹ, Nam Mỹ và Guinea Xích Đạo.