sudaríais tiếng Tây Ban Nha là gì?

sudaríais tiếng Tây Ban Nha là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng sudaríais trong tiếng Tây Ban Nha.

Thông tin thuật ngữ sudaríais tiếng Tây Ban Nha

Từ điển Tây Ban Nha Việt

phát âm sudaríais tiếng Tây Ban Nha
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ sudaríais

Chủ đề Chủ đề Tiếng Tây Ban Nha chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

sudaríais tiếng Tây Ban Nha?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Tây Ban Nha. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ sudaríais tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì.

  • {sweat} mồ hôi, " Mồ hôi" (giọt nước đọng trên cửa kính, trên tường...), sự ra mồ hôi; sự làm đổ mồ hôi, công việc vất vả, việc khó nhọc, sự tập luyện (cho ngựa trước cuộc thi...), (thông tục) sự lo ngại, sự lo lắng, (từ lóng) lính già, đổ mồ hôi, toát mồ hôi, úa ra, rỉ ra (như mồ hôi), làm việc vất vả, làm việc mệt nhọc, bán sức lao động (lấy đồng lương rẻ mạt), sợ hãi, hối hận, chảy (mồ hôi...), toát (mồ hôi...), làm (ai) đổ mồ hôi; làm (áo...) ướt đẫm mồ hôi, lau mồ hôi (cho ngựa), ốp (công nhân) làm đổ mồ hôi sôi nước mắt; bóc lột, ủ (thuốc lá), hàn (kim loại), (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) tra tấn (ai) để bắt khai, xông cho ra mồ hôi để khỏi (cảm...), (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) lo lắng đợi chờ (cái gì); sốt ruột đợi chờ (cái gì...), (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) đứng chờ cho hết (một hàng dài...), (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) làm đổ mồ hôi sôi nước mắt, sốt ruột, lo lắng, bồn chồn e ngại

Thuật ngữ liên quan tới sudaríais

Tóm lại nội dung ý nghĩa của sudaríais trong tiếng Tây Ban Nha

sudaríais có nghĩa là: {sweat} mồ hôi, " Mồ hôi" (giọt nước đọng trên cửa kính, trên tường...), sự ra mồ hôi; sự làm đổ mồ hôi, công việc vất vả, việc khó nhọc, sự tập luyện (cho ngựa trước cuộc thi...), (thông tục) sự lo ngại, sự lo lắng, (từ lóng) lính già, đổ mồ hôi, toát mồ hôi, úa ra, rỉ ra (như mồ hôi), làm việc vất vả, làm việc mệt nhọc, bán sức lao động (lấy đồng lương rẻ mạt), sợ hãi, hối hận, chảy (mồ hôi...), toát (mồ hôi...), làm (ai) đổ mồ hôi; làm (áo...) ướt đẫm mồ hôi, lau mồ hôi (cho ngựa), ốp (công nhân) làm đổ mồ hôi sôi nước mắt; bóc lột, ủ (thuốc lá), hàn (kim loại), (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) tra tấn (ai) để bắt khai, xông cho ra mồ hôi để khỏi (cảm...), (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) lo lắng đợi chờ (cái gì); sốt ruột đợi chờ (cái gì...), (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) đứng chờ cho hết (một hàng dài...), (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) làm đổ mồ hôi sôi nước mắt, sốt ruột, lo lắng, bồn chồn e ngại

Đây là cách dùng sudaríais tiếng Tây Ban Nha. Đây là một thuật ngữ Tiếng Tây Ban Nha chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Tây Ban Nha

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ sudaríais tiếng Tây Ban Nha là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Từ điển Việt Nam Tây Ban Nha

{sweat} mồ hôi tiếng Tây Ban Nha là gì?
" Mồ hôi" (giọt nước đọng trên cửa kính tiếng Tây Ban Nha là gì?
trên tường...) tiếng Tây Ban Nha là gì?
sự ra mồ hôi tiếng Tây Ban Nha là gì?
sự làm đổ mồ hôi tiếng Tây Ban Nha là gì?
công việc vất vả tiếng Tây Ban Nha là gì?
việc khó nhọc tiếng Tây Ban Nha là gì?
sự tập luyện (cho ngựa trước cuộc thi...) tiếng Tây Ban Nha là gì?
(thông tục) sự lo ngại tiếng Tây Ban Nha là gì?
sự lo lắng tiếng Tây Ban Nha là gì?
(từ lóng) lính già tiếng Tây Ban Nha là gì?
đổ mồ hôi tiếng Tây Ban Nha là gì?
toát mồ hôi tiếng Tây Ban Nha là gì?
úa ra tiếng Tây Ban Nha là gì?
rỉ ra (như mồ hôi) tiếng Tây Ban Nha là gì?
làm việc vất vả tiếng Tây Ban Nha là gì?
làm việc mệt nhọc tiếng Tây Ban Nha là gì?
bán sức lao động (lấy đồng lương rẻ mạt) tiếng Tây Ban Nha là gì?
sợ hãi tiếng Tây Ban Nha là gì?
hối hận tiếng Tây Ban Nha là gì?
chảy (mồ hôi...) tiếng Tây Ban Nha là gì?
toát (mồ hôi...) tiếng Tây Ban Nha là gì?
làm (ai) đổ mồ hôi tiếng Tây Ban Nha là gì?
làm (áo...) ướt đẫm mồ hôi tiếng Tây Ban Nha là gì?
lau mồ hôi (cho ngựa) tiếng Tây Ban Nha là gì?
ốp (công nhân) làm đổ mồ hôi sôi nước mắt tiếng Tây Ban Nha là gì?
bóc lột tiếng Tây Ban Nha là gì?
ủ (thuốc lá) tiếng Tây Ban Nha là gì?
hàn (kim loại) tiếng Tây Ban Nha là gì?
(từ Mỹ tiếng Tây Ban Nha là gì?
nghĩa Mỹ) tiếng Tây Ban Nha là gì?
(thông tục) tra tấn (ai) để bắt khai tiếng Tây Ban Nha là gì?
xông cho ra mồ hôi để khỏi (cảm...) tiếng Tây Ban Nha là gì?
(từ Mỹ tiếng Tây Ban Nha là gì?
nghĩa Mỹ) tiếng Tây Ban Nha là gì?
(từ lóng) lo lắng đợi chờ (cái gì) tiếng Tây Ban Nha là gì?
sốt ruột đợi chờ (cái gì...) tiếng Tây Ban Nha là gì?
(từ Mỹ tiếng Tây Ban Nha là gì?
nghĩa Mỹ) tiếng Tây Ban Nha là gì?
(từ lóng) đứng chờ cho hết (một hàng dài...) tiếng Tây Ban Nha là gì?
(từ Mỹ tiếng Tây Ban Nha là gì?
nghĩa Mỹ) tiếng Tây Ban Nha là gì?
(từ lóng) làm đổ mồ hôi sôi nước mắt tiếng Tây Ban Nha là gì?
sốt ruột tiếng Tây Ban Nha là gì?
lo lắng tiếng Tây Ban Nha là gì?
bồn chồn e ngại

Tiếng Tây Ban Nha là gì?

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla (castellano) hay tiếng Y Pha Nho theo lối nói cũ, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3.

Bao nhiêu người nói tiếng Tây Ban Nha?

Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Có người khẳng định rằng có thể nghĩ đến tiếng Tây Ban Nha là tiếng quan trọng thứ 2 trên thế giới, sau tiếng Anh, có thể quan trọng hơn cả tiếng Pháp, do càng ngày nó càng được sử dụng nhiều hơn ở Hoa Kỳ.

Nước nào nói Tiếng Tây Ban Nha?

Có nhiều quốc gia nói tiếng Tây Ban Nha trên thế giới, nó là ngôn ngữ chính thức của 20 quốc gia sau: Puerto Rico, Argentina, Bolivia, Chile, Colombia, Costa Rica, Cuba, Cộng hòa Dominica, Ecuador, El Salvador, xích đạo Guinea, Guatemala, Honduras, Mexico, Nicaragua, Panama, Paraguay, Peru, Tây Ban Nha, Uruguay và Venezuela. Mặc dù nó không phải là ngôn ngữ chính thức, nhưng tiếng Tây Ban Nha thường được nói ở Hoa Kỳ, Belize, Andorra và Gibraltar.

Do tỷ suất sinh cao ở những nước dùng tiếng Tây Ban Nha như ngôn ngữ chính thức, do sự mở mang của các kinh tế trong giới nói tiếng Tây Ban Nha, do sự ảnh hưởng của tiếng Tây Ban Nha trong thị trường âm nhạc toàn cầu, do tầm quan trọng của văn học Tây Ban Nha và do nó được sử dụng ở rất nhiều nơi trên thế giới. Tiếng Tây Ban Nha được sử dụng phần lớn ở Tây Ban Nha, Bắc Mỹ, Nam Mỹ và Guinea Xích Đạo.