suministraran tiếng Tây Ban Nha là gì?

suministraran tiếng Tây Ban Nha là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng suministraran trong tiếng Tây Ban Nha.

Thông tin thuật ngữ suministraran tiếng Tây Ban Nha

Từ điển Tây Ban Nha Việt

phát âm suministraran tiếng Tây Ban Nha
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ suministraran

Chủ đề Chủ đề Tiếng Tây Ban Nha chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

suministraran tiếng Tây Ban Nha?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Tây Ban Nha. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ suministraran tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì.

  • {provide} ((thường) + for, against) chuẩn bị đầy đủ, dự phòng, ((thường) + for) cung cấp, chu cấp, lo cho cái ăn cái mặc cho; lo liệu cho, ((thường) + with, for, to) cung cấp, kiếm cho, (pháp lý) quy định, (sử học), (tôn giáo) (+ to) chỉ định, bổ nhiệm (ai vào một thánh chức có lộc)
  • {supply} sự cung cấp, sự tiếp tế, nguồn dự trữ, kho cung cấp; đồ dự trữ; hàng cung cấp, (số nhiều) quân nhu, (số nhiều) tiền trợ cấp (cho ai để sống); khoản chi phí hành chính (nghị viện), uỷ ban ngân sách (nghị viện), sắm trữ một số (loạt, lô) cái gì mới, khan hiếm, cung cấp, tiếp tế, đáp ứng (nhu cầu...), thay thế; bổ khuyết, bù (tổn thất...), đưa, dẫn (chứng cớ), mềm, dễ uốn, mềm mỏng, luồn cúi, quỵ luỵ

Thuật ngữ liên quan tới suministraran

Tóm lại nội dung ý nghĩa của suministraran trong tiếng Tây Ban Nha

suministraran có nghĩa là: {provide} ((thường) + for, against) chuẩn bị đầy đủ, dự phòng, ((thường) + for) cung cấp, chu cấp, lo cho cái ăn cái mặc cho; lo liệu cho, ((thường) + with, for, to) cung cấp, kiếm cho, (pháp lý) quy định, (sử học), (tôn giáo) (+ to) chỉ định, bổ nhiệm (ai vào một thánh chức có lộc) {supply} sự cung cấp, sự tiếp tế, nguồn dự trữ, kho cung cấp; đồ dự trữ; hàng cung cấp, (số nhiều) quân nhu, (số nhiều) tiền trợ cấp (cho ai để sống); khoản chi phí hành chính (nghị viện), uỷ ban ngân sách (nghị viện), sắm trữ một số (loạt, lô) cái gì mới, khan hiếm, cung cấp, tiếp tế, đáp ứng (nhu cầu...), thay thế; bổ khuyết, bù (tổn thất...), đưa, dẫn (chứng cớ), mềm, dễ uốn, mềm mỏng, luồn cúi, quỵ luỵ

Đây là cách dùng suministraran tiếng Tây Ban Nha. Đây là một thuật ngữ Tiếng Tây Ban Nha chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Tây Ban Nha

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ suministraran tiếng Tây Ban Nha là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Từ điển Việt Nam Tây Ban Nha

{provide} ((thường) + for tiếng Tây Ban Nha là gì?
against) chuẩn bị đầy đủ tiếng Tây Ban Nha là gì?
dự phòng tiếng Tây Ban Nha là gì?
((thường) + for) cung cấp tiếng Tây Ban Nha là gì?
chu cấp tiếng Tây Ban Nha là gì?
lo cho cái ăn cái mặc cho tiếng Tây Ban Nha là gì?
lo liệu cho tiếng Tây Ban Nha là gì?
((thường) + with tiếng Tây Ban Nha là gì?
for tiếng Tây Ban Nha là gì?
to) cung cấp tiếng Tây Ban Nha là gì?
kiếm cho tiếng Tây Ban Nha là gì?
(pháp lý) quy định tiếng Tây Ban Nha là gì?
(sử học) tiếng Tây Ban Nha là gì?
(tôn giáo) (+ to) chỉ định tiếng Tây Ban Nha là gì?
bổ nhiệm (ai vào một thánh chức có lộc) {supply} sự cung cấp tiếng Tây Ban Nha là gì?
sự tiếp tế tiếng Tây Ban Nha là gì?
nguồn dự trữ tiếng Tây Ban Nha là gì?
kho cung cấp tiếng Tây Ban Nha là gì?
đồ dự trữ tiếng Tây Ban Nha là gì?
hàng cung cấp tiếng Tây Ban Nha là gì?
(số nhiều) quân nhu tiếng Tây Ban Nha là gì?
(số nhiều) tiền trợ cấp (cho ai để sống) tiếng Tây Ban Nha là gì?
khoản chi phí hành chính (nghị viện) tiếng Tây Ban Nha là gì?
uỷ ban ngân sách (nghị viện) tiếng Tây Ban Nha là gì?
sắm trữ một số (loạt tiếng Tây Ban Nha là gì?
lô) cái gì mới tiếng Tây Ban Nha là gì?
khan hiếm tiếng Tây Ban Nha là gì?
cung cấp tiếng Tây Ban Nha là gì?
tiếp tế tiếng Tây Ban Nha là gì?
đáp ứng (nhu cầu...) tiếng Tây Ban Nha là gì?
thay thế tiếng Tây Ban Nha là gì?
bổ khuyết tiếng Tây Ban Nha là gì?
bù (tổn thất...) tiếng Tây Ban Nha là gì?
đưa tiếng Tây Ban Nha là gì?
dẫn (chứng cớ) tiếng Tây Ban Nha là gì?
mềm tiếng Tây Ban Nha là gì?
dễ uốn tiếng Tây Ban Nha là gì?
mềm mỏng tiếng Tây Ban Nha là gì?
luồn cúi tiếng Tây Ban Nha là gì?
quỵ luỵ

Tiếng Tây Ban Nha là gì?

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla (castellano) hay tiếng Y Pha Nho theo lối nói cũ, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3.

Bao nhiêu người nói tiếng Tây Ban Nha?

Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Có người khẳng định rằng có thể nghĩ đến tiếng Tây Ban Nha là tiếng quan trọng thứ 2 trên thế giới, sau tiếng Anh, có thể quan trọng hơn cả tiếng Pháp, do càng ngày nó càng được sử dụng nhiều hơn ở Hoa Kỳ.

Nước nào nói Tiếng Tây Ban Nha?

Có nhiều quốc gia nói tiếng Tây Ban Nha trên thế giới, nó là ngôn ngữ chính thức của 20 quốc gia sau: Puerto Rico, Argentina, Bolivia, Chile, Colombia, Costa Rica, Cuba, Cộng hòa Dominica, Ecuador, El Salvador, xích đạo Guinea, Guatemala, Honduras, Mexico, Nicaragua, Panama, Paraguay, Peru, Tây Ban Nha, Uruguay và Venezuela. Mặc dù nó không phải là ngôn ngữ chính thức, nhưng tiếng Tây Ban Nha thường được nói ở Hoa Kỳ, Belize, Andorra và Gibraltar.

Do tỷ suất sinh cao ở những nước dùng tiếng Tây Ban Nha như ngôn ngữ chính thức, do sự mở mang của các kinh tế trong giới nói tiếng Tây Ban Nha, do sự ảnh hưởng của tiếng Tây Ban Nha trong thị trường âm nhạc toàn cầu, do tầm quan trọng của văn học Tây Ban Nha và do nó được sử dụng ở rất nhiều nơi trên thế giới. Tiếng Tây Ban Nha được sử dụng phần lớn ở Tây Ban Nha, Bắc Mỹ, Nam Mỹ và Guinea Xích Đạo.