cách là gì?

cách Tiếng Việt là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa từ cách trong văn hóa Việt Nam. Hiểu thêm từ ngữ Việt Nam ta với Từ Điển Số.Com.

Thông tin thuật ngữ cách tiếng Tiếng Việt

Có nghiên cứu sâu vào tiếng Việt mới thấy Tiếng Việt phản ánh rõ hơn hết linh hồn, tính cách của con người Việt Nam và những đặc trưng cơ bản của nền văn hóa Việt Nam. Nghệ thuật ngôn từ Việt Nam có tính biểu trưng cao. Ngôn từ Việt Nam rất giàu chất biểu cảm – sản phẩm tất yếu của một nền văn hóa trọng tình.

Theo loại hình, tiếng Việt là một ngôn ngữ đơn tiết, song nó chứa một khối lượng lớn những từ song tiết, cho nên trong thực tế ngôn từ Việt thì cấu trúc song tiết lại là chủ đạo. Các thành ngữ, tục ngữ tiếng Việt đều có cấu trúc 2 vế đối ứng (trèo cao/ngã đau; ăn vóc/ học hay; một quả dâu da/bằng ba chén thuốc; biết thì thưa thốt/ không biết thì dựa cột mà nghe…).

Định nghĩa - Khái niệm

cách tiếng Tiếng Việt?

Dưới đây sẽ giải thích ý nghĩa của từ cách trong tiếng Việt của chúng ta mà có thể bạn chưa nắm được. Và giải thích cách dùng từ trong Tiếng Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ cách nghĩa là gì.

- 1 I. dt

. Lối, phương thức diễn ra một hoạt động: phải có cách tiến hành hợp lí không còn cách nào nữa cách điệu cung cách phong cách phương cách

. Phạm trù ngữ pháp liên quan đến hình thức biến dạng của các từ loại trong một số ngôn ngữ: Tiếng Nga có 6 cách.
- 2 đgt

. Ngăn, tách ra hai bên bằng một vật hoặc khoảng trống, làm cho không tiếp liền nhau: Hai làng cách nhau một con sông Hai nhà cách nhau một bức trường

. Không để âm, điện, nhiệt... truyền qua: cách âm cách điện cách nhiệt cách thuỷ.
- 3 Có âm thanh như tiếng hai vật đụng vào nhau: rơi đánh cách một cái.
- 4 đgt. Cách chức, nói tắt: nhận chức chưa được bao lâu đã bị cách.

Thuật ngữ liên quan tới cách

Tóm lại nội dung ý nghĩa của cách trong Tiếng Việt

cách có nghĩa là: - 1 I. dt. . . Lối, phương thức diễn ra một hoạt động: phải có cách tiến hành hợp lí không còn cách nào nữa cách điệu cung cách phong cách phương cách. . . Phạm trù ngữ pháp liên quan đến hình thức biến dạng của các từ loại trong một số ngôn ngữ: Tiếng Nga có 6 cách.. - 2 đgt. . . Ngăn, tách ra hai bên bằng một vật hoặc khoảng trống, làm cho không tiếp liền nhau: Hai làng cách nhau một con sông Hai nhà cách nhau một bức trường. . . Không để âm, điện, nhiệt... truyền qua: cách âm cách điện cách nhiệt cách thuỷ.. - 3 Có âm thanh như tiếng hai vật đụng vào nhau: rơi đánh cách một cái.. - 4 đgt. Cách chức, nói tắt: nhận chức chưa được bao lâu đã bị cách.

Đây là cách dùng cách Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Kết luận

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ cách là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.