Thông tin thuật ngữ rút tiếng Tiếng Việt
Định nghĩa - Khái niệm
rút tiếng Tiếng Việt?
Dưới đây sẽ giải thích ý nghĩa của từ rút trong tiếng Việt của chúng ta mà có thể bạn chưa nắm được. Và giải thích cách dùng từ rút trong Tiếng Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ rút nghĩa là gì.
- 1 đgt
. Lấy từ trong ra: rút tay ra khỏi túi rút quân bài
. Thu về, trở lại chỗ cũ: rút tiền gửi tiết kiệm
. Chọn lọc, đúc kết những điều cần thiết: rút kinh nghiệm rút ra bài học bổ ích
. Kéo về phía mình: rút dây rút rơm
. Chuyển vào sâu, về phía sau: rút quân vào rừng rút vào hoạt động bí mật
. Giảm bớt: rút ngắn thời hạn rút bớt chỉ tiêu, kế hoạch.
- 2 Nh. Rau rút.
Từ liên quan tới rút
Tóm lại nội dung ý nghĩa của rút trong Tiếng Việt
rút có nghĩa là: - 1 đgt. . . Lấy từ trong ra: rút tay ra khỏi túi rút quân bài. . . Thu về, trở lại chỗ cũ: rút tiền gửi tiết kiệm. . . Chọn lọc, đúc kết những điều cần thiết: rút kinh nghiệm rút ra bài học bổ ích. . . Kéo về phía mình: rút dây rút rơm. . . Chuyển vào sâu, về phía sau: rút quân vào rừng rút vào hoạt động bí mật. . . Giảm bớt: rút ngắn thời hạn rút bớt chỉ tiêu, kế hoạch.. - 2 Nh. Rau rút.
Đây là cách dùng rút Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2025.
Kết luận
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ rút là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.