sau trong tiếng Nhật là gì?

sau tiếng Nhật là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng sau trong tiếng Nhật.

Thông tin thuật ngữ sau tiếng Nhật

Từ điển Việt Nhật

phát âm sau tiếng Nhật
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ sau

Chủ đề Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

sau tiếng Nhật?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ sau tiếng Nhật nghĩa là gì.

* adv - あくる - 「明くる」 - あげく - 「挙げ句」 - あげく - 「挙句」 * n - あと - 「後」 - あと - 「後」 - アフター - うしろ - 「後ろ」 * adj - こうてんてき - 「後天的」

Ví dụ cách sử dụng từ "sau" trong tiếng Nhật

  • - sáng hôm sau:明くる朝
  • - Ông ấy đã mất sau một thời gian dài nằm bệnh viện.:彼は長いこと入院した挙句死んだ。
  • - ba người đã bị bắt giữ sau cuộc chè chén trác táng:酔ったあげくの乱痴気騒ぎで、3人が逮捕された
  • - sau cùng, vấn đề cũng đã được tranh cãi được giải quyết:すったもんだのあげく一件落着した
  • - Ừ, bộ phim sẽ bắt đầu sau 20 phút nữa.:うん、あと20分で映画が始まるから
  • - thanh toán sau 90 ngày:支払いは一覧後90日にすることになっております
  • - cửa sổ sau:アフターウィンド
  • - áo tắm (áo bơi) kiểu nhìn từ đằng trước giống như áo liền thân nhưng nhìn từ đằng sau trông giống như áo hai mảnh.:前から見るとワンピースで後ろからはビキニに見える水着
  • - Gọi ai đó từ phía sau:後ろから(人)に声をかける
  • - Tôi thích ngồi ở ghế phía đằng sau:後ろの方の席がいいのですが
  • - Bóng ở chỗ nào thế nhỉ? A, thấy rồi. Nó ở đằng kia kìa. Nhìn thấy chưa? Ở đằng sau cái cây ấy:ボールどこ行っちゃったの?あ、見つけた。向こうにあるよ。見える?木の後ろ
  • - đặc tính sau:後天的な性癖
  • - điếc đến sau:後天的な難聴

Tóm lại nội dung ý nghĩa của sau trong tiếng Nhật

* adv - あくる - 「明くる」 - あげく - 「挙げ句」 - あげく - 「挙句」 * n - あと - 「後」 - あと - 「後」 - アフター - うしろ - 「後ろ」 * adj - こうてんてき - 「後天的」Ví dụ cách sử dụng từ "sau" trong tiếng Nhật- sáng hôm sau:明くる朝, - Ông ấy đã mất sau một thời gian dài nằm bệnh viện.:彼は長いこと入院した挙句死んだ。, - ba người đã bị bắt giữ sau cuộc chè chén trác táng:酔ったあげくの乱痴気騒ぎで、3人が逮捕された, - sau cùng, vấn đề cũng đã được tranh cãi được giải quyết:すったもんだのあげく一件落着した, - Ừ, bộ phim sẽ bắt đầu sau 20 phút nữa.:うん、あと20分で映画が始まるから, - thanh toán sau 90 ngày:支払いは一覧後90日にすることになっております, - cửa sổ sau:アフターウィンド, - áo tắm (áo bơi) kiểu nhìn từ đằng trước giống như áo liền thân nhưng nhìn từ đằng sau trông giống như áo hai mảnh.:前から見るとワンピースで後ろからはビキニに見える水着, - Gọi ai đó từ phía sau:後ろから(人)に声をかける, - Tôi thích ngồi ở ghế phía đằng sau:後ろの方の席がいいのですが, - Bóng ở chỗ nào thế nhỉ? A, thấy rồi. Nó ở đằng kia kìa. Nhìn thấy chưa? Ở đằng sau cái cây ấy:ボールどこ行っちゃったの?あ、見つけた。向こうにあるよ。見える?木の後ろ, - đặc tính sau:後天的な性癖, - điếc đến sau:後天的な難聴,

Đây là cách dùng sau tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Nhật

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ sau trong tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Thuật ngữ liên quan tới sau