sự làm sạch trong tiếng Nhật là gì?

sự làm sạch tiếng Nhật là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng sự làm sạch trong tiếng Nhật.

Thông tin thuật ngữ sự làm sạch tiếng Nhật

Từ điển Việt Nhật

phát âm sự làm sạch tiếng Nhật
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ sự làm sạch

Chủ đề Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

sự làm sạch tiếng Nhật?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ sự làm sạch tiếng Nhật nghĩa là gì.

* n, exp - きよめ - 「清め」 - [THANH] * exp - じょうか - 「浄化」

Ví dụ cách sử dụng từ "sự làm sạch" trong tiếng Nhật

  • - gió làm sạch lúa mì, lời giáo huấn thanh tẩy linh hồn.:小麦は風で清められ、魂はいさめで清められる。
  • - Hãy để mọi người làm sạch mình trước cánh cửa của chính họ:すべての人をしてまず彼自身のドアの前を清めさせよ。/頭のハエを追え

Tóm lại nội dung ý nghĩa của sự làm sạch trong tiếng Nhật

* n, exp - きよめ - 「清め」 - [THANH] * exp - じょうか - 「浄化」Ví dụ cách sử dụng từ "sự làm sạch" trong tiếng Nhật- gió làm sạch lúa mì, lời giáo huấn thanh tẩy linh hồn.:小麦は風で清められ、魂はいさめで清められる。, - Hãy để mọi người làm sạch mình trước cánh cửa của chính họ:すべての人をしてまず彼自身のドアの前を清めさせよ。/頭のハエを追え,

Đây là cách dùng sự làm sạch tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Nhật

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ sự làm sạch trong tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Thuật ngữ liên quan tới sự làm sạch