điều dạy bảo trong tiếng Nhật là gì?

điều dạy bảo tiếng Nhật là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng điều dạy bảo trong tiếng Nhật.

Thông tin thuật ngữ điều dạy bảo tiếng Nhật

Từ điển Việt Nhật

phát âm điều dạy bảo tiếng Nhật
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ điều dạy bảo

Chủ đề Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

điều dạy bảo tiếng Nhật?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ điều dạy bảo tiếng Nhật nghĩa là gì.

* n - かいりつ - 「戒律」

Ví dụ cách sử dụng từ "điều dạy bảo" trong tiếng Nhật

  • - cai trị người Israel bằng những điều răn rạy (dạy bảo) của đạo người Do thái:イスラエルをユダヤ教の戒律によって治める

Tóm lại nội dung ý nghĩa của điều dạy bảo trong tiếng Nhật

* n - かいりつ - 「戒律」Ví dụ cách sử dụng từ "điều dạy bảo" trong tiếng Nhật- cai trị người Israel bằng những điều răn rạy (dạy bảo) của đạo người Do thái:イスラエルをユダヤ教の戒律によって治める,

Đây là cách dùng điều dạy bảo tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Nhật

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ điều dạy bảo trong tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Thuật ngữ liên quan tới điều dạy bảo