Thông tin thuật ngữ chào tiếng Pháp
Từ điển Việt Pháp |
![]() (phát âm có thể chưa chuẩn) |
Hình ảnh cho thuật ngữ chào
|
|
Chủ đề | Chủ đề Tiếng Pháp chuyên ngành |
Định nghĩa - Khái niệm
chào tiếng Pháp?
Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ chào trong tiếng Pháp. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ chào tiếng Pháp nghĩa là gì.
chào
saluer
Ngã mũ chào +saluer en se découvrant (en ôtant son chapeau)
Chào cờ +saluer le drapeau ; saluer les couleurs
prendre congé
Nó đến chào thầy_giáo trước khi ra đi +il est venu prendre congé de son professeur avant de partir
inviter
Nhà_hàng chào khách mua hàng +le marchand invite les clients à acheter ses marchandises
Tóm lại nội dung ý nghĩa của chào trong tiếng Pháp
chào. saluer. Ngã mũ chào +saluer en se découvrant (en ôtant son chapeau). Chào cờ +saluer le drapeau ; saluer les couleurs. prendre congé. Nó đến chào thầy_giáo trước khi ra đi +il est venu prendre congé de son professeur avant de partir. inviter. Nhà_hàng chào khách mua hàng +le marchand invite les clients à acheter ses marchandises.
Đây là cách dùng chào tiếng Pháp. Đây là một thuật ngữ Tiếng Pháp chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2023.
Cùng học tiếng Pháp
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ chào trong tiếng Pháp là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.