amministratore tiếng Ý là gì?

amministratore tiếng Ý là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng amministratore trong tiếng Ý.

Thông tin thuật ngữ amministratore tiếng Ý

Từ điển Ý Việt

phát âm amministratore tiếng Ý
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ amministratore

Chủ đề Chủ đề Tiếng Ý chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

amministratore tiếng Ý?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Ý. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ amministratore tiếng Ý nghĩa là gì.

* danh từ
- {administrator} người quản lý, người cầm quyền hành chính, người cầm quyền cai trị, (pháp lý) người quản lý tài sản (cho vị thành niên hoặc người đã chết)
- {manager} người quản lý, quản đốc, giám đốc; người trông nom; người nội trợ
- {director} giám đốc, người điều khiển, người chỉ huy, (sử học) quan đốc chính (hồi cách mạng Pháp), (tôn giáo) cha đạo, người đạo diễn (phim), (toán học) đường chuẩn, máy ngắm (ở súng, để điều chỉnh tầm đạn...)
- {governor} kẻ thống trị, thống sử, thủ hiến, thống đốc, uỷ viên hội đồng quản trị (một trường học, một bệnh viện...), thủ lĩnh; chủ, cha, bố, (kỹ thuật), (vật lý) máy điều chỉnh máy điều tốc
- {bailiff; churchwarden}
- {curator} người phụ trách (nhà bảo tàng...), (pháp lý) người quản lý, người trông nom (trẻ vị thành niên), uỷ viên ban quản trị (trường đại học)
- {trustee} người được uỷ thác trông nom, uỷ viên quản trị (của một trường học, tổ chức từ thiện...)

Thuật ngữ liên quan tới amministratore

Tóm lại nội dung ý nghĩa của amministratore trong tiếng Ý

amministratore có nghĩa là: * danh từ- {administrator} người quản lý, người cầm quyền hành chính, người cầm quyền cai trị, (pháp lý) người quản lý tài sản (cho vị thành niên hoặc người đã chết)- {manager} người quản lý, quản đốc, giám đốc; người trông nom; người nội trợ- {director} giám đốc, người điều khiển, người chỉ huy, (sử học) quan đốc chính (hồi cách mạng Pháp), (tôn giáo) cha đạo, người đạo diễn (phim), (toán học) đường chuẩn, máy ngắm (ở súng, để điều chỉnh tầm đạn...)- {governor} kẻ thống trị, thống sử, thủ hiến, thống đốc, uỷ viên hội đồng quản trị (một trường học, một bệnh viện...), thủ lĩnh; chủ, cha, bố, (kỹ thuật), (vật lý) máy điều chỉnh máy điều tốc- {bailiff; churchwarden}- {curator} người phụ trách (nhà bảo tàng...), (pháp lý) người quản lý, người trông nom (trẻ vị thành niên), uỷ viên ban quản trị (trường đại học)- {trustee} người được uỷ thác trông nom, uỷ viên quản trị (của một trường học, tổ chức từ thiện...)

Đây là cách dùng amministratore tiếng Ý. Đây là một thuật ngữ Tiếng Ý chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Ý

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ amministratore tiếng Ý là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Từ điển Việt Ý

* danh từ- {administrator} người quản lý tiếng Ý là gì?
người cầm quyền hành chính tiếng Ý là gì?
người cầm quyền cai trị tiếng Ý là gì?
(pháp lý) người quản lý tài sản (cho vị thành niên hoặc người đã chết)- {manager} người quản lý tiếng Ý là gì?
quản đốc tiếng Ý là gì?
giám đốc tiếng Ý là gì?
người trông nom tiếng Ý là gì?
người nội trợ- {director} giám đốc tiếng Ý là gì?
người điều khiển tiếng Ý là gì?
người chỉ huy tiếng Ý là gì?
(sử học) quan đốc chính (hồi cách mạng Pháp) tiếng Ý là gì?
(tôn giáo) cha đạo tiếng Ý là gì?
người đạo diễn (phim) tiếng Ý là gì?
(toán học) đường chuẩn tiếng Ý là gì?
máy ngắm (ở súng tiếng Ý là gì?
để điều chỉnh tầm đạn...)- {governor} kẻ thống trị tiếng Ý là gì?
thống sử tiếng Ý là gì?
thủ hiến tiếng Ý là gì?
thống đốc tiếng Ý là gì?
uỷ viên hội đồng quản trị (một trường học tiếng Ý là gì?
một bệnh viện...) tiếng Ý là gì?
thủ lĩnh tiếng Ý là gì?
chủ tiếng Ý là gì?
cha tiếng Ý là gì?
bố tiếng Ý là gì?
(kỹ thuật) tiếng Ý là gì?
(vật lý) máy điều chỉnh máy điều tốc- {bailiff tiếng Ý là gì?
churchwarden}- {curator} người phụ trách (nhà bảo tàng...) tiếng Ý là gì?
(pháp lý) người quản lý tiếng Ý là gì?
người trông nom (trẻ vị thành niên) tiếng Ý là gì?
uỷ viên ban quản trị (trường đại học)- {trustee} người được uỷ thác trông nom tiếng Ý là gì?
uỷ viên quản trị (của một trường học tiếng Ý là gì?
tổ chức từ thiện...)