imbavagliare tiếng Ý là gì?

imbavagliare tiếng Ý là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng imbavagliare trong tiếng Ý.

Thông tin thuật ngữ imbavagliare tiếng Ý

Từ điển Ý Việt

phát âm imbavagliare tiếng Ý
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ imbavagliare

Chủ đề Chủ đề Tiếng Ý chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

imbavagliare tiếng Ý?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Ý. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ imbavagliare tiếng Ý nghĩa là gì.

* danh từ
- {gag} vật nhét vào miệng cho khỏi kêu la; cái bịt miệng, cái khoá miệng ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)), lời nói đùa chơi, lời nói giỡn chơi, (y học) cái banh miệng, (sân khấu) trò khôi hài, (từ lóng) lời nói phỉnh, lời nói dối; sự đánh lừa, sự chấm dứt (cuộc tranh luận ở nghị viện), (kỹ thuật) cái nắp, cái nút, bịt miệng, khoá miệng ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)), nôn khan, oẹ, nghẹn, nói đùa chơi, nói giỡn chơi, (y học) cho cái banh miệng vào mồm (để mổ xẻ...), (sân khấu) làm trò khôi hài, pha trò, (từ lóng) nói dối; lừa phỉnh, đánh lừa, không cho phát biểu, cắt đứt, chấm dứt (cuộc tranh luận ở nghị viện)
- {muzzle} mõm (chó, cáo...), rọ (đai) bịt mõm (chó, ngựa), miệng súng, họng súng, bịt mõm, khoá mõm (chó, ngựa...), (nghĩa bóng) cấm đoán tự do ngôn luận, khoá miệng

Thuật ngữ liên quan tới imbavagliare

Tóm lại nội dung ý nghĩa của imbavagliare trong tiếng Ý

imbavagliare có nghĩa là: * danh từ- {gag} vật nhét vào miệng cho khỏi kêu la; cái bịt miệng, cái khoá miệng ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)), lời nói đùa chơi, lời nói giỡn chơi, (y học) cái banh miệng, (sân khấu) trò khôi hài, (từ lóng) lời nói phỉnh, lời nói dối; sự đánh lừa, sự chấm dứt (cuộc tranh luận ở nghị viện), (kỹ thuật) cái nắp, cái nút, bịt miệng, khoá miệng ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)), nôn khan, oẹ, nghẹn, nói đùa chơi, nói giỡn chơi, (y học) cho cái banh miệng vào mồm (để mổ xẻ...), (sân khấu) làm trò khôi hài, pha trò, (từ lóng) nói dối; lừa phỉnh, đánh lừa, không cho phát biểu, cắt đứt, chấm dứt (cuộc tranh luận ở nghị viện)- {muzzle} mõm (chó, cáo...), rọ (đai) bịt mõm (chó, ngựa), miệng súng, họng súng, bịt mõm, khoá mõm (chó, ngựa...), (nghĩa bóng) cấm đoán tự do ngôn luận, khoá miệng

Đây là cách dùng imbavagliare tiếng Ý. Đây là một thuật ngữ Tiếng Ý chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Ý

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ imbavagliare tiếng Ý là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Từ điển Việt Ý

* danh từ- {gag} vật nhét vào miệng cho khỏi kêu la tiếng Ý là gì?
cái bịt miệng tiếng Ý là gì?
cái khoá miệng ((nghĩa đen) & tiếng Ý là gì?
(nghĩa bóng)) tiếng Ý là gì?
lời nói đùa chơi tiếng Ý là gì?
lời nói giỡn chơi tiếng Ý là gì?
(y học) cái banh miệng tiếng Ý là gì?
(sân khấu) trò khôi hài tiếng Ý là gì?
(từ lóng) lời nói phỉnh tiếng Ý là gì?
lời nói dối tiếng Ý là gì?
sự đánh lừa tiếng Ý là gì?
sự chấm dứt (cuộc tranh luận ở nghị viện) tiếng Ý là gì?
(kỹ thuật) cái nắp tiếng Ý là gì?
cái nút tiếng Ý là gì?
bịt miệng tiếng Ý là gì?
khoá miệng ((nghĩa đen) & tiếng Ý là gì?
(nghĩa bóng)) tiếng Ý là gì?
nôn khan tiếng Ý là gì?
oẹ tiếng Ý là gì?
nghẹn tiếng Ý là gì?
nói đùa chơi tiếng Ý là gì?
nói giỡn chơi tiếng Ý là gì?
(y học) cho cái banh miệng vào mồm (để mổ xẻ...) tiếng Ý là gì?
(sân khấu) làm trò khôi hài tiếng Ý là gì?
pha trò tiếng Ý là gì?
(từ lóng) nói dối tiếng Ý là gì?
lừa phỉnh tiếng Ý là gì?
đánh lừa tiếng Ý là gì?
không cho phát biểu tiếng Ý là gì?
cắt đứt tiếng Ý là gì?
chấm dứt (cuộc tranh luận ở nghị viện)- {muzzle} mõm (chó tiếng Ý là gì?
cáo...) tiếng Ý là gì?
rọ (đai) bịt mõm (chó tiếng Ý là gì?
ngựa) tiếng Ý là gì?
miệng súng tiếng Ý là gì?
họng súng tiếng Ý là gì?
bịt mõm tiếng Ý là gì?
khoá mõm (chó tiếng Ý là gì?
ngựa...) tiếng Ý là gì?
(nghĩa bóng) cấm đoán tự do ngôn luận tiếng Ý là gì?
khoá miệng