Thông tin thuật ngữ impiego tiếng Ý
Từ điển Ý Việt |
impiego (phát âm có thể chưa chuẩn) |
Hình ảnh cho thuật ngữ impiego
|
|
Chủ đề | Chủ đề Tiếng Ý chuyên ngành |
Định nghĩa - Khái niệm
impiego tiếng Ý?
Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ impiego trong tiếng Ý. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ impiego tiếng Ý nghĩa là gì.
* danh từ
- {use} sự dùng; cách dùng, quyền dùng, quyền sử dụng, năng lực sử dụng, thói quen, tập quán, sự có ích; ích lợi, (tôn giáo) lễ nghi, (pháp lý) quyền hoa lợi, dùng, sử dụng, dùng, áp dụng, lợi dụng, tiêu dùng, tiêu thụ, đối xử, đối đ i, ăn ở, (chỉ thời quá khứ) trước kia có thói quen, trước kia hay, dùng cho đến hết tiệt, tận dụng (những cái còn thừa), dùng cho đến kiệt sức (người, ngựa)
- {application} sự gắn vào, sự áp vào, sự ghép vào, sự đính vào, sự đắp vào, sự tra vào ((cũng) appliance), vật gắn, vật áp, vật ghép, vật đính, vật đắp, vật tra, sự dùng, sự áp dụng, sự ứng dụng, sự chuyên cần, sự chuyên tâm, lời xin, lời thỉnh cầu; đơn xin
- {employment; occupation}
- {Job} việc, việc làm, công việc; việc làm thuê, việc làm khoán, (thông tục) công ăn việc làm, việc làm ăn gian lận để kiếm chác, việc, sự việc, sự thể; tình hình công việc, cú thúc nhẹ, cú đâm nhẹ (bằng cái gì nhọn), cú ghì giật hàm thiếc (làm đau mồn ngựa), việc làm ăn khó khăn vất vả, làm hại ai, gây tai hại cho ai, từ chối không làm việc gì, lô hàng mua trữ để đầu cơ, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) mớ tạp nhạp; bọn người tạp nhạp, làm đại khái, làm qua loa, làm ăn chểnh mảng, (từ lóng) đang làm, đang hoạt động, bận rộn, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) chơi xỏ ai một vố, làm những việc lặt vặt, làm những việc linh tinh; (thông tục) sửa chữa lặt vặt, đầu cơ, làm môi giới chạy hành xách, xoay sở kiếm chác; dở ngon gian lận để kiếm chác, buôn bán cổ phần (chứng khoán), (job at) đâm, thúc, thuê (ngựa, xe...); cho thuê (ngựa, xe...), cho làm khoán; nhận làm khoán (một công việc), mua bán đầu cơ (hàng), lợi dụng (chức vụ...) để xoay sở kiếm chác, thúc nhẹ, đâm nhẹ (bằng cái gì nhọn), ghì giật hàm thiếc làm đau mồm (ngựa), (+ at) đâm, thúc[dʤoub], (kinh thánh) Giốp, người chịu đựng đau khổ nhiều; người kiên nhẫn chịu đựng, người làm ra bộ an ủi nhưng chỉ cốt gây thêm đau khổ, tin buồn, làm thế thì không ai có thể chịu đựng được; làm thế thì đến bụt cũng phải tức
- {post} cột trụ, vỉa cát kết dày, (ngành mỏ) cột than chống (để lại không khai thác để chống mỏ), (xem) deaf, (xem) pillar, ((thường) + up) dán (yết thị, thông báo...); thông báo (việc gì, cho ai...) bằng thông cáo, dán yết thị lên, dán thông cáo lên (tường), yết tên (học sinh thi hỏng...), công bố tên (tàu bị mất tích, tàu về chậm...), bưu điện, sở bưu điện, phòng bưu điện; hòm thư, chuyển thư, (sử học) trạm thư; người đưa thư, xe thư, khổ giấy 50 x 40 cm; giấy viết thư khổ 50 x 40 cm, đi du lịch bằng ngựa trạm, đi du lịch vội vã, vội vàng, vội vã, gửi (thư...) qua bưu điện; bỏ (thư...) ở trạm bưu điện, bỏ (thư) vào hòn thư, (kế toán) vào sổ cái, ((thường) động tính từ quá khứ) thông báo đầy đủ tin tức cho (ai), cung cấp đầy đủ tin tức cho (ai) ((cũng) to post up);, (quân sự) vị trí đứng gác, (quân sự) vị trí đóng quân, đồn bốt; quân đóng ở đồn (bốt), vị trí đóng quân, đồn, bốt, quân đóng ở đồn (bốt), vị trí công tác, chức vụ, nhiệm vụ, trạm thông thương buôn bán (ở những nước chậm tiến) ((cũng) trading post), (hàng hải), (sử học) chức vị chỉ huy một thuyền chiến (có từ 20 khẩu đại bác trở lên), (quân sự) lệnh kêu thu quân (về đêm), kèn đưa đám, đặt, bố trí (lính gác), (hàng hải), (sử học) bổ nhiệm (ai) làm chỉ huy thuyền chiến (có từ 20 khẩu đại bác trở lên); bổ nhiệm (ai) làm chỉ huy
- {position; exertion; investment}
Từ vựng liên quan tới impiego
Tóm lại nội dung ý nghĩa của impiego trong tiếng Ý
impiego có nghĩa là: * danh từ- {use} sự dùng; cách dùng, quyền dùng, quyền sử dụng, năng lực sử dụng, thói quen, tập quán, sự có ích; ích lợi, (tôn giáo) lễ nghi, (pháp lý) quyền hoa lợi, dùng, sử dụng, dùng, áp dụng, lợi dụng, tiêu dùng, tiêu thụ, đối xử, đối đ i, ăn ở, (chỉ thời quá khứ) trước kia có thói quen, trước kia hay, dùng cho đến hết tiệt, tận dụng (những cái còn thừa), dùng cho đến kiệt sức (người, ngựa)- {application} sự gắn vào, sự áp vào, sự ghép vào, sự đính vào, sự đắp vào, sự tra vào ((cũng) appliance), vật gắn, vật áp, vật ghép, vật đính, vật đắp, vật tra, sự dùng, sự áp dụng, sự ứng dụng, sự chuyên cần, sự chuyên tâm, lời xin, lời thỉnh cầu; đơn xin- {employment; occupation}- {Job} việc, việc làm, công việc; việc làm thuê, việc làm khoán, (thông tục) công ăn việc làm, việc làm ăn gian lận để kiếm chác, việc, sự việc, sự thể; tình hình công việc, cú thúc nhẹ, cú đâm nhẹ (bằng cái gì nhọn), cú ghì giật hàm thiếc (làm đau mồn ngựa), việc làm ăn khó khăn vất vả, làm hại ai, gây tai hại cho ai, từ chối không làm việc gì, lô hàng mua trữ để đầu cơ, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) mớ tạp nhạp; bọn người tạp nhạp, làm đại khái, làm qua loa, làm ăn chểnh mảng, (từ lóng) đang làm, đang hoạt động, bận rộn, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) chơi xỏ ai một vố, làm những việc lặt vặt, làm những việc linh tinh; (thông tục) sửa chữa lặt vặt, đầu cơ, làm môi giới chạy hành xách, xoay sở kiếm chác; dở ngon gian lận để kiếm chác, buôn bán cổ phần (chứng khoán), (job at) đâm, thúc, thuê (ngựa, xe...); cho thuê (ngựa, xe...), cho làm khoán; nhận làm khoán (một công việc), mua bán đầu cơ (hàng), lợi dụng (chức vụ...) để xoay sở kiếm chác, thúc nhẹ, đâm nhẹ (bằng cái gì nhọn), ghì giật hàm thiếc làm đau mồm (ngựa), (+ at) đâm, thúc[dʤoub], (kinh thánh) Giốp, người chịu đựng đau khổ nhiều; người kiên nhẫn chịu đựng, người làm ra bộ an ủi nhưng chỉ cốt gây thêm đau khổ, tin buồn, làm thế thì không ai có thể chịu đựng được; làm thế thì đến bụt cũng phải tức- {post} cột trụ, vỉa cát kết dày, (ngành mỏ) cột than chống (để lại không khai thác để chống mỏ), (xem) deaf, (xem) pillar, ((thường) + up) dán (yết thị, thông báo...); thông báo (việc gì, cho ai...) bằng thông cáo, dán yết thị lên, dán thông cáo lên (tường), yết tên (học sinh thi hỏng...), công bố tên (tàu bị mất tích, tàu về chậm...), bưu điện, sở bưu điện, phòng bưu điện; hòm thư, chuyển thư, (sử học) trạm thư; người đưa thư, xe thư, khổ giấy 50 x 40 cm; giấy viết thư khổ 50 x 40 cm, đi du lịch bằng ngựa trạm, đi du lịch vội vã, vội vàng, vội vã, gửi (thư...) qua bưu điện; bỏ (thư...) ở trạm bưu điện, bỏ (thư) vào hòn thư, (kế toán) vào sổ cái, ((thường) động tính từ quá khứ) thông báo đầy đủ tin tức cho (ai), cung cấp đầy đủ tin tức cho (ai) ((cũng) to post up);, (quân sự) vị trí đứng gác, (quân sự) vị trí đóng quân, đồn bốt; quân đóng ở đồn (bốt), vị trí đóng quân, đồn, bốt, quân đóng ở đồn (bốt), vị trí công tác, chức vụ, nhiệm vụ, trạm thông thương buôn bán (ở những nước chậm tiến) ((cũng) trading post), (hàng hải), (sử học) chức vị chỉ huy một thuyền chiến (có từ 20 khẩu đại bác trở lên), (quân sự) lệnh kêu thu quân (về đêm), kèn đưa đám, đặt, bố trí (lính gác), (hàng hải), (sử học) bổ nhiệm (ai) làm chỉ huy thuyền chiến (có từ 20 khẩu đại bác trở lên); bổ nhiệm (ai) làm chỉ huy- {position; exertion; investment}
Đây là cách dùng impiego tiếng Ý. Đây là một thuật ngữ Tiếng Ý chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2025.
Cùng học tiếng Ý
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ impiego tiếng Ý là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.
Từ điển Việt Ý
* danh từ- {use} sự dùng tiếng Ý là gì?
cách dùng tiếng Ý là gì?
quyền dùng tiếng Ý là gì?
quyền sử dụng tiếng Ý là gì?
năng lực sử dụng tiếng Ý là gì?
thói quen tiếng Ý là gì?
tập quán tiếng Ý là gì?
sự có ích tiếng Ý là gì?
ích lợi tiếng Ý là gì?
(tôn giáo) lễ nghi tiếng Ý là gì?
(pháp lý) quyền hoa lợi tiếng Ý là gì?
dùng tiếng Ý là gì?
sử dụng tiếng Ý là gì?
dùng tiếng Ý là gì?
áp dụng tiếng Ý là gì?
lợi dụng tiếng Ý là gì?
tiêu dùng tiếng Ý là gì?
tiêu thụ tiếng Ý là gì?
đối xử tiếng Ý là gì?
đối đ i tiếng Ý là gì?
ăn ở tiếng Ý là gì?
(chỉ thời quá khứ) trước kia có thói quen tiếng Ý là gì?
trước kia hay tiếng Ý là gì?
dùng cho đến hết tiệt tiếng Ý là gì?
tận dụng (những cái còn thừa) tiếng Ý là gì?
dùng cho đến kiệt sức (người tiếng Ý là gì?
ngựa)- {application} sự gắn vào tiếng Ý là gì?
sự áp vào tiếng Ý là gì?
sự ghép vào tiếng Ý là gì?
sự đính vào tiếng Ý là gì?
sự đắp vào tiếng Ý là gì?
sự tra vào ((cũng) appliance) tiếng Ý là gì?
vật gắn tiếng Ý là gì?
vật áp tiếng Ý là gì?
vật ghép tiếng Ý là gì?
vật đính tiếng Ý là gì?
vật đắp tiếng Ý là gì?
vật tra tiếng Ý là gì?
sự dùng tiếng Ý là gì?
sự áp dụng tiếng Ý là gì?
sự ứng dụng tiếng Ý là gì?
sự chuyên cần tiếng Ý là gì?
sự chuyên tâm tiếng Ý là gì?
lời xin tiếng Ý là gì?
lời thỉnh cầu tiếng Ý là gì?
đơn xin- {employment tiếng Ý là gì?
occupation}- {Job} việc tiếng Ý là gì?
việc làm tiếng Ý là gì?
công việc tiếng Ý là gì?
việc làm thuê tiếng Ý là gì?
việc làm khoán tiếng Ý là gì?
(thông tục) công ăn việc làm tiếng Ý là gì?
việc làm ăn gian lận để kiếm chác tiếng Ý là gì?
việc tiếng Ý là gì?
sự việc tiếng Ý là gì?
sự thể tiếng Ý là gì?
tình hình công việc tiếng Ý là gì?
cú thúc nhẹ tiếng Ý là gì?
cú đâm nhẹ (bằng cái gì nhọn) tiếng Ý là gì?
cú ghì giật hàm thiếc (làm đau mồn ngựa) tiếng Ý là gì?
việc làm ăn khó khăn vất vả tiếng Ý là gì?
làm hại ai tiếng Ý là gì?
gây tai hại cho ai tiếng Ý là gì?
từ chối không làm việc gì tiếng Ý là gì?
lô hàng mua trữ để đầu cơ tiếng Ý là gì?
(từ Mỹ tiếng Ý là gì?
nghĩa Mỹ) mớ tạp nhạp tiếng Ý là gì?
bọn người tạp nhạp tiếng Ý là gì?
làm đại khái tiếng Ý là gì?
làm qua loa tiếng Ý là gì?
làm ăn chểnh mảng tiếng Ý là gì?
(từ lóng) đang làm tiếng Ý là gì?
đang hoạt động tiếng Ý là gì?
bận rộn tiếng Ý là gì?
(từ Mỹ tiếng Ý là gì?
nghĩa Mỹ) chơi xỏ ai một vố tiếng Ý là gì?
làm những việc lặt vặt tiếng Ý là gì?
làm những việc linh tinh tiếng Ý là gì?
(thông tục) sửa chữa lặt vặt tiếng Ý là gì?
đầu cơ tiếng Ý là gì?
làm môi giới chạy hành xách tiếng Ý là gì?
xoay sở kiếm chác tiếng Ý là gì?
dở ngon gian lận để kiếm chác tiếng Ý là gì?
buôn bán cổ phần (chứng khoán) tiếng Ý là gì?
(job at) đâm tiếng Ý là gì?
thúc tiếng Ý là gì?
thuê (ngựa tiếng Ý là gì?
xe...) tiếng Ý là gì?
cho thuê (ngựa tiếng Ý là gì?
xe...) tiếng Ý là gì?
cho làm khoán tiếng Ý là gì?
nhận làm khoán (một công việc) tiếng Ý là gì?
mua bán đầu cơ (hàng) tiếng Ý là gì?
lợi dụng (chức vụ...) để xoay sở kiếm chác tiếng Ý là gì?
thúc nhẹ tiếng Ý là gì?
đâm nhẹ (bằng cái gì nhọn) tiếng Ý là gì?
ghì giật hàm thiếc làm đau mồm (ngựa) tiếng Ý là gì?
(+ at) đâm tiếng Ý là gì?
thúc[dʤoub] tiếng Ý là gì?
(kinh thánh) Giốp tiếng Ý là gì?
người chịu đựng đau khổ nhiều tiếng Ý là gì?
người kiên nhẫn chịu đựng tiếng Ý là gì?
người làm ra bộ an ủi nhưng chỉ cốt gây thêm đau khổ tiếng Ý là gì?
tin buồn tiếng Ý là gì?
làm thế thì không ai có thể chịu đựng được tiếng Ý là gì?
làm thế thì đến bụt cũng phải tức- {post} cột trụ tiếng Ý là gì?
vỉa cát kết dày tiếng Ý là gì?
(ngành mỏ) cột than chống (để lại không khai thác để chống mỏ) tiếng Ý là gì?
(xem) deaf tiếng Ý là gì?
(xem) pillar tiếng Ý là gì?
((thường) + up) dán (yết thị tiếng Ý là gì?
thông báo...) tiếng Ý là gì?
thông báo (việc gì tiếng Ý là gì?
cho ai...) bằng thông cáo tiếng Ý là gì?
dán yết thị lên tiếng Ý là gì?
dán thông cáo lên (tường) tiếng Ý là gì?
yết tên (học sinh thi hỏng...) tiếng Ý là gì?
công bố tên (tàu bị mất tích tiếng Ý là gì?
tàu về chậm...) tiếng Ý là gì?
bưu điện tiếng Ý là gì?
sở bưu điện tiếng Ý là gì?
phòng bưu điện tiếng Ý là gì?
hòm thư tiếng Ý là gì?
chuyển thư tiếng Ý là gì?
(sử học) trạm thư tiếng Ý là gì?
người đưa thư tiếng Ý là gì?
xe thư tiếng Ý là gì?
khổ giấy 50 x 40 cm tiếng Ý là gì?
giấy viết thư khổ 50 x 40 cm tiếng Ý là gì?
đi du lịch bằng ngựa trạm tiếng Ý là gì?
đi du lịch vội vã tiếng Ý là gì?
vội vàng tiếng Ý là gì?
vội vã tiếng Ý là gì?
gửi (thư...) qua bưu điện tiếng Ý là gì?
bỏ (thư...) ở trạm bưu điện tiếng Ý là gì?
bỏ (thư) vào hòn thư tiếng Ý là gì?
(kế toán) vào sổ cái tiếng Ý là gì?
((thường) động tính từ quá khứ) thông báo đầy đủ tin tức cho (ai) tiếng Ý là gì?
cung cấp đầy đủ tin tức cho (ai) ((cũng) to post up) tiếng Ý là gì?
tiếng Ý là gì?
(quân sự) vị trí đứng gác tiếng Ý là gì?
(quân sự) vị trí đóng quân tiếng Ý là gì?
đồn bốt tiếng Ý là gì?
quân đóng ở đồn (bốt) tiếng Ý là gì?
vị trí đóng quân tiếng Ý là gì?
đồn tiếng Ý là gì?
bốt tiếng Ý là gì?
quân đóng ở đồn (bốt) tiếng Ý là gì?
vị trí công tác tiếng Ý là gì?
chức vụ tiếng Ý là gì?
nhiệm vụ tiếng Ý là gì?
trạm thông thương buôn bán (ở những nước chậm tiến) ((cũng) trading post) tiếng Ý là gì?
(hàng hải) tiếng Ý là gì?
(sử học) chức vị chỉ huy một thuyền chiến (có từ 20 khẩu đại bác trở lên) tiếng Ý là gì?
(quân sự) lệnh kêu thu quân (về đêm) tiếng Ý là gì?
kèn đưa đám tiếng Ý là gì?
đặt tiếng Ý là gì?
bố trí (lính gác) tiếng Ý là gì?
(hàng hải) tiếng Ý là gì?
(sử học) bổ nhiệm (ai) làm chỉ huy thuyền chiến (có từ 20 khẩu đại bác trở lên) tiếng Ý là gì?
bổ nhiệm (ai) làm chỉ huy- {position tiếng Ý là gì?
exertion tiếng Ý là gì?
investment}