Thông tin thuật ngữ moschettiere tiếng Ý
Từ điển Ý Việt |
moschettiere (phát âm có thể chưa chuẩn) |
Hình ảnh cho thuật ngữ moschettiere
|
|
Chủ đề | Chủ đề Tiếng Ý chuyên ngành |
Định nghĩa - Khái niệm
moschettiere tiếng Ý?
Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ moschettiere trong tiếng Ý. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ moschettiere tiếng Ý nghĩa là gì.
* danh từ
- {musketeer} lính cầm súng hoả mai, lính ngự lâm
- {soldier armed with a musket; soldier in the service of the French king in the 1700's}
Thuật ngữ liên quan tới moschettiere
Tóm lại nội dung ý nghĩa của moschettiere trong tiếng Ý
moschettiere có nghĩa là: * danh từ- {musketeer} lính cầm súng hoả mai, lính ngự lâm- {soldier armed with a musket; soldier in the service of the French king in the 1700's}
Đây là cách dùng moschettiere tiếng Ý. Đây là một thuật ngữ Tiếng Ý chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.
Cùng học tiếng Ý
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ moschettiere tiếng Ý là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.
Từ điển Việt Ý
* danh từ- {musketeer} lính cầm súng hoả mai tiếng Ý là gì?
lính ngự lâm- {soldier armed with a musket tiếng Ý là gì?
soldier in the service of the French king in the 1700's}