prisma tiếng Ý là gì?

prisma tiếng Ý là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng prisma trong tiếng Ý.

Thông tin thuật ngữ prisma tiếng Ý

Từ điển Ý Việt

phát âm prisma tiếng Ý
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ prisma

Chủ đề Chủ đề Tiếng Ý chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

prisma tiếng Ý?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Ý. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ prisma tiếng Ý nghĩa là gì.

* danh từ
- {prism} lăng trụ, lăng kính, (số nhiều) các màu sắc lăng kính
- {piece of transparent glass or crystal with triangular bases; (Geometry) solid figure whose ends are equal and parallel polygons and whose faces are parallelograms}

Từ vựng liên quan tới prisma

Tóm lại nội dung ý nghĩa của prisma trong tiếng Ý

prisma có nghĩa là: * danh từ- {prism} lăng trụ, lăng kính, (số nhiều) các màu sắc lăng kính- {piece of transparent glass or crystal with triangular bases; (Geometry) solid figure whose ends are equal and parallel polygons and whose faces are parallelograms}

Đây là cách dùng prisma tiếng Ý. Đây là một thuật ngữ Tiếng Ý chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2025.

Cùng học tiếng Ý

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ prisma tiếng Ý là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Từ điển Việt Ý

* danh từ- {prism} lăng trụ tiếng Ý là gì?
lăng kính tiếng Ý là gì?
(số nhiều) các màu sắc lăng kính- {piece of transparent glass or crystal with triangular bases tiếng Ý là gì?
(Geometry) solid figure whose ends are equal and parallel polygons and whose faces are parallelograms}