chào trong tiếng Nga là gì?

chào tiếng Nga là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng chào trong tiếng Nga.

Định nghĩa - Khái niệm

chào tiếng Nga?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Nga. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ chào tiếng Nga nghĩa là gì.

phát âm chào tiếng Nga
(phát âm có thể chưa chuẩn)
chào
  • привет
  • пока
  • здорово
  • здравствуйте
  • добро пожаловать
  • добрый день
  • приветствовать
  • кланяться
  • салют
  • вок
  • здороваться
  • здравствуй
  • здрасте
  • козырять
  • откозырять
  • приветствие
  • прощай
  • прощайте
  • раскланиваться
  • хай
  • раскланяться
  • поздороваться
  • предлагающий
  • отдавать честь
  • приношение
  • отдание чести

  • Tóm lại nội dung ý nghĩa của chào trong tiếng Nga

    chào: привет, пока, здорово, здравствуйте, добро пожаловать, добрый день, приветствовать, кланяться, салют, вок, здороваться, здравствуй, здрасте, козырять, откозырять, приветствие, прощай, прощайте, раскланиваться, хай, раскланяться, поздороваться, предлагающий, отдавать честь, приношение, отдание чести,

    Đây là cách dùng chào tiếng Nga. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nga chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

    Tổng kết

    Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ chào trong tiếng Nga là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

    Thuật ngữ liên quan tới chào

    Cùng học tiếng Nga

    Tiếng Nga (русский язык; phát âm theo ký hiệu IPA là /ruskʲə: jɪ'zɨk/) là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga,Ukraina, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga thuộc họ ngôn ngữ Ấn-Âu, là một trong bốn thành viên còn sống của các ngôn ngữ Đông Slav cùng với, và là một phần của nhánh Balto-Slavic lớn hơn. Có mức độ dễ hiểu lẫn nhau giữa tiếng Nga, tiếng Belarus và tiếng Ukraina.

    Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Nga miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


    Tiếng Nga phân biệt giữa âm vị phụ âm có phát âm phụ âm và những âm vị không có, được gọi là âm mềm và âm cứng. Hầu hết mọi phụ âm đều có đối âm cứng hoặc mềm, và sự phân biệt là đặc điểm nổi bật của ngôn ngữ. Một khía cạnh quan trọng khác là giảm các nguyên âm không nhấn. Trọng âm, không thể đoán trước, thường không được biểu thị chính xác mặc dù trọng âm cấp tính tùy chọn có thể được sử dụng để đánh dấu trọng âm, chẳng hạn như để phân biệt giữa các từ đồng âm, ví dụ замо́к (zamók - ổ khóa) và за́мок (zámok - lâu đài), hoặc để chỉ ra cách phát âm thích hợp của các từ hoặc tên không phổ biến.